Bản dịch của từ Hesitation trong tiếng Việt

Hesitation

Noun [U/C]

Hesitation (Noun)

hˌɛzətˈeiʃn̩
hˌɛzɪtˈeiʃn̩
01

Hành động do dự.

An act of hesitating.

Ví dụ

She showed hesitation before accepting the invitation.

Cô ấy thể hiện sự do dự trước khi chấp nhận lời mời.

The hesitation in his voice was evident during the speech.

Sự do dự trong giọng nói của anh ấy rõ ràng trong bài phát biểu.

There was a moment of hesitation before she made her decision.

Có một khoảnh khắc do dự trước khi cô ấy đưa ra quyết định.

02

Nói năng ấp úng; lắp bắp.

A faltering in speech; stammering.

Ví dụ

Her hesitation before answering the question was noticeable.

Sự do dự của cô trước khi trả lời câu hỏi đã rõ ràng.

There was a moment of hesitation before he made his decision.

Có một khoảnh khắc do dự trước khi anh ta đưa ra quyết định.

The hesitation in his speech indicated his uncertainty about the topic.

Sự do dự trong lời nói của anh ấy cho thấy sự không chắc chắn của anh ấy về chủ đề.

03

Nghi ngờ; dao động.

Doubt; vacillation.

Ví dụ

Her hesitation to speak up cost her the opportunity.

Sự do dự của cô ấy đã khiến cô ấy lỡ mất cơ hội.

The team's hesitation in making decisions led to delays.

Sự chần chừ của đội trong việc đưa ra quyết định đã gây ra sự trì hoãn.

The student's hesitation to ask questions hindered their learning progress.

Sự do dự của học sinh khi hỏi câu hỏi đã làm trì trệ tiến độ học tập của họ.

Dạng danh từ của Hesitation (Noun)

SingularPlural

Hesitation

Hesitations

Kết hợp từ của Hesitation (Noun)

CollocationVí dụ

After some initial hesitation

Sau một chút do dự ban đầu

After some initial hesitation, sarah finally joined the social club.

Sau một chút do dự ban đầu, sarah cuối cùng đã tham gia câu lạc bộ xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hesitation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] When the time comes that this church will be completed, I will not to visit there again [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] Without she said: “If I am satisfied with what I have achieved, I am a failure now, not tomorrow [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the one hand, I suppose the world's leaders' over the provision of international aids to deprived regions is legitimate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, news about terrorism and war has become so common in the media that some people may to travel abroad for fear of a terrorist attack [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Hesitation

Không có idiom phù hợp