Bản dịch của từ Indecision trong tiếng Việt

Indecision

Noun [U/C]

Indecision (Noun)

ɪndɪsˈɪʒn
ɪndɪsˈɪʒn
01

Không có khả năng đưa ra quyết định nhanh chóng.

The inability to make a decision quickly.

Ví dụ

Her indecision about joining the club caused her to miss the meeting.

Sự do dự của cô về việc tham gia câu lạc bộ đã khiến cô bỏ lỡ cuộc họp.

His indecision prevents him from making friends at social events.

Sự do dự của anh ấy ngăn cản anh kết bạn tại các sự kiện xã hội.

Why is there so much indecision among young people today?

Tại sao lại có nhiều sự do dự trong giới trẻ ngày nay?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Indecision cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] Although technology has brought about the advent of online shopping, it has also brought about endless options which can lead to and too much time wasted to find the right item to buy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020

Idiom with Indecision

Không có idiom phù hợp