Bản dịch của từ Delay trong tiếng Việt

Delay

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Delay (Noun)

dɪlˈei
dɪlˈei
01

Khoảng thời gian mà điều gì đó bị trễ hoặc trì hoãn.

A period of time by which something is late or postponed.

Ví dụ

The delay in the train schedule caused chaos at the station.

Sự trễ hẹn trong lịch trình tàu hỏa gây ra hỗn loạn tại ga.

The flight delay resulted in passengers missing their connecting flights.

Sự trễ chuyến bay dẫn đến hành khách bỏ lỡ chuyến bay kết nối của họ.

The delay in processing visa applications affected many international students.

Sự trễ hẹn trong xử lý đơn xin visa ảnh hưởng đến nhiều sinh viên quốc tế.

Dạng danh từ của Delay (Noun)

SingularPlural

Delay

Delays

Kết hợp từ của Delay (Noun)

CollocationVí dụ

Delay of

Sự trễ

The delay of the social event caused inconvenience to many attendees.

Sự trì hoãn của sự kiện xã hội gây bất tiện cho nhiều người tham dự.

Delay in

Trì hoãn trong

Delay in social events can cause inconvenience to attendees.

Sự chậm trễ trong các sự kiện xã hội có thể gây phiền toái cho người tham dự.

Without delay

Không chần chừ

She responded to the invitation without delay.

Cô ấy đã phản hồi lời mời mà không chần chừ.

Series of delays

Dãy trễ

The social event faced a series of delays due to technical issues.

Sự kiện xã hội gặp một loạt các sự chậm trễ do vấn đề kỹ thuật.

Delay (Verb)

dɪlˈei
dɪlˈei
01

Làm cho (ai đó hoặc cái gì đó) đến muộn hoặc chậm lại.

Make someone or something late or slow.

Ví dụ

Traffic delays often occur during rush hour in big cities.

Sự trễ trong giao thông thường xảy ra vào giờ cao điểm ở thành phố lớn.

The delayed response to emails caused misunderstandings in the team.

Việc trả lời email chậm gây hiểu lầm trong nhóm.

She delayed submitting the report, affecting the project timeline.

Cô ấy trì hoãn việc nộp báo cáo, ảnh hưởng đến lịch trình dự án.

Dạng động từ của Delay (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Delay

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Delayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Delayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Delays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Delaying

Kết hợp từ của Delay (Verb)

CollocationVí dụ

Delay significantly

Trễ nảy

The pandemic delay significantly impacted social gatherings.

Đại dịch đã ảnh hưởng đến sự tụ tập xã hội.

Delay deliberately

Trì hoãn cố ý

He intentionally postponed the meeting.

Anh ta cố tình hoãn cuộc họp.

Delay further

Trì hoãn thêm

The social event will delay further due to bad weather.

Sự kiện xã hội sẽ bị trì hoãn thêm do thời tiết xấu.

Delay temporarily

Tạm hoãn

The party was delayed temporarily due to bad weather.

Buổi tiệc bị trì hoãn tạm thời do thời tiết xấu.

Delay somewhat

Trì hoãn một chút

The social gathering may delay somewhat due to the rain.

Cuộc tụ họp xã hội có thể bị trì hoãn một chút vì mưa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Delay cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] In social aspects, the country whose residents producing offspring is likely to face an ageing population in future as fewer babies are born every year [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] People have different views about whether children should start their formal education as early as possible or it until they are at least 7 years old [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] And as I told you before, and cancellations can cause real troubles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] Whatever the cause is, can be frustrating for passengers and can even ruin their travel plans [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane

Idiom with Delay

Không có idiom phù hợp