Bản dịch của từ Late trong tiếng Việt

Late

Adjective Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Late (Adjective)

leɪt
leɪt
01

Muộn.

Late.

Ví dụ

She arrived late to the party.

Cô ấy đến bữa tiệc muộn.

John was late for his meeting.

John đến cuộc họp muộn.

Being late to a social event is considered impolite.

Đến muộn trong một sự kiện xã hội được coi là bất lịch sự.

02

Làm điều gì đó hoặc diễn ra sau thời gian dự kiến, thích hợp hoặc thông thường.

Doing something or taking place after the expected, proper, or usual time.

Ví dụ

She arrived late to the party.

Cô ấy đến muộn tại bữa tiệc.

The late submission affected his grade.

Bài nộp muộn ảnh hưởng đến điểm số của anh ấy.

The late bus caused him to miss the meeting.

Chuyến xe buýt muộn khiến anh ấy bỏ lỡ cuộc họp.

03

Thuộc về hoặc diễn ra xa xôi trong một thời kỳ cụ thể.

Belonging or taking place far on in a particular period.

Ví dụ

The late-night party ended at 2 am.

Bữa tiệc khuya đã kết thúc lúc 2 giờ sáng.

She missed the late bus to the event.

Cô ấy đã bỏ lỡ chuyến xe bus muộn đến sự kiện.

The late registration deadline is next Friday.

Hạn đăng ký muộn là thứ Sáu tuần tới.

04

(của một người được chỉ định) không còn sống.

(of a specified person) no longer alive.

Ví dụ

The late president was remembered for his leadership.

Tổng thống quá cố được nhớ đến vì lãnh đạo của ông.

The late actor's movies are still popular today.

Các bộ phim của diễn viên quá cố vẫn được yêu thích ngày nay.

The late author's books continue to inspire readers worldwide.

Các cuốn sách của tác giả quá cố vẫn tiếp tục truyền cảm hứng cho độc giả trên toàn thế giới.

05

Của ngày gần đây nhất.

Of most recent date.

Ví dụ

She arrived late to the party.

Cô ấy đến muộn buổi tiệc.

The late announcement caused confusion.

Thông báo muộn gây ra sự nhầm lẫn.

His late submission affected his grade.

Việc nộp muộn của anh ấy ảnh hưởng đến điểm số.

Dạng tính từ của Late (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Late

Trễ

Later

Sau

Latest

Mới nhất

Kết hợp từ của Late (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly late

Khá muộn

She arrived fairly late to the social event.

Cô ấy đến khá muộn đến sự kiện xã hội.

A little late

Muộn một chút

His arrival was a little late for the surprise party.

Sự đến muộn một chút cho bữa tiệc bất ngờ.

Slightly late

Hơi muộn

The meeting started slightly late due to traffic congestion.

Cuộc họp bắt đầu muộn một chút do kẹt xe.

Relatively late

Khá muộn

She arrived at the party relatively late.

Cô ấy đến buổi tiệc tương đối muộn.

Extremely late

Rất muộn

She arrived extremely late to the social gathering.

Cô ấy đến rất muộn trong buổi tụ họp xã hội.

Late (Noun)

lˈeit
lˈeit
01

Tin tức hoặc thời trang mới nhất.

The most recent news or fashion.

Ví dụ

She always keeps up with the late in social trends.

Cô ấy luôn theo kịp với những tin tức muộn nhất trong xu hướng xã hội.

The late in social media is often viral content.

Những tin tức muộn nhất trên mạng xã hội thường là nội dung lan truyền.

He shared the late about the event on his blog.

Anh ấy chia sẻ tin tức muộn nhất về sự kiện trên blog của mình.

Late (Adverb)

lˈeit
lˈeit
01

Sau thời gian dự kiến, thích hợp hoặc thông thường.

After the expected, proper, or usual time.

Ví dụ

She arrived late to the party.

Cô ấy đến muộn trong bữa tiệc.

The train departed late from the station.

Chuyến tàu rời muộn từ ga.

He always finishes work late in the evening.

Anh ấy luôn kết thúc công việc muộn vào buổi tối.

02

Trước đây nhưng hiện tại không sống hoặc làm việc ở một địa điểm hoặc cơ quan cụ thể.

Formerly but not now living or working in a specified place or institution.

Ví dụ

She arrived late to the party.

Cô ấy đến muộn buổi tiệc.

He left the meeting late due to traffic.

Anh ấy rời cuộc họp muộn vì giao thông.

The students often sleep late on weekends.

Các sinh viên thường ngủ muộn vào cuối tuần.

03

Xa về thời gian; đến cuối kỳ.

Far on in time; towards the end of a period.

Ví dụ

He arrived late to the party.

Anh ta đến muộn tại bữa tiệc.

The meeting started late due to traffic.

Cuộc họp bắt đầu muộn vì giao thông.

She apologized for being late to the event.

Cô ấy xin lỗi vì đến muộn buổi sự kiện.

Dạng trạng từ của Late (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Late

Trễ

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Late cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] However, such parenthood may bring about many undesirable consequences for not only society but also families [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] From my perspective, though there have been numerous negative consequences, it is not too to make a difference [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] For example, people living alone can come home after enjoying parties without blame from their parents [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Describe a time you used your mobile phone for something important
[...] I should have just done that from the beginning as I was now slightly for my meeting [...]Trích: Describe a time you used your mobile phone for something important

Idiom with Late

Late in the day

lˈeɪt ɨn ðə dˈeɪ

Nước đến chân mới nhảy

Far along in a project or activity; too late in a project or activity for action, decisions, etc.

The charity event was late in the day, so we couldn't make changes.

Sự kiện từ thiện diễn ra muộn, nên chúng tôi không thể thay đổi.

ə lˈeɪt blˈumɚ

Gừng càng già càng cay

A person who finally develops a useful or superior skill or talents later than expected or desired.

She was considered a late bloomer in her career success.

Cô ấy được coi là người muộn màng trong sự nghiệp thành công của mình.

lˈeɪt ɨn lˈaɪf

Tuổi già sức yếu

When one is old.

She started painting late in life.

Cô ấy bắt đầu vẽ muộn trong cuộc đời.