Bản dịch của từ Recent trong tiếng Việt

Recent

Adjective Noun [U/C]

Recent (Adjective)

ˈriː.sənt
ˈriː.sənt
01

Gần đây, mới đây, mới xảy ra.

Recently, just recently, just happened.

Ví dụ

The recent increase in social media usage is concerning.

Sự gia tăng gần đây trong việc sử dụng mạng xã hội là điều đáng lo ngại.

She attended a recent conference on digital marketing.

Cô ấy đã tham dự một hội nghị gần đây về tiếp thị kỹ thuật số.

The company launched a recent campaign to promote their new product.

Công ty đã phát động một chiến dịch gần đây để quảng bá sản phẩm mới của họ.

02

Đã xảy ra, đã bắt đầu hoặc đã được thực hiện cách đây không lâu; thuộc về một thời kỳ quá khứ tương đối gần với hiện tại.

Having happened, begun, or been done not long ago; belonging to a past period comparatively close to the present.

Ví dụ

The recent protests in Hong Kong drew international attention.

Các cuộc biểu tình gần đây tại Hong Kong thu hút sự chú ý quốc tế.

The recent surge in social media usage has impacted communication.

Sự gia tăng gần đây trong việc sử dụng mạng xã hội đã ảnh hưởng đến giao tiếp.

The recent government policies aim to address social inequality issues.

Các chính sách chính phủ gần đây nhằm giải quyết vấn đề bất bình đẳng xã hội.

Dạng tính từ của Recent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Recent

Gần đây

More recent

Gần đây hơn

Most recent

Gần đây nhất

Kết hợp từ của Recent (Adjective)

CollocationVí dụ

Relatively recent

Tương đối gần đây

Her relatively recent promotion boosted her social status.

Sự thăng chức tương đối gần đây của cô ấy đã nâng cao địa vị xã hội của cô ấy.

Very recent

Rất gần đây

The very recent social media campaign went viral.

Chiến dịch truyền thông trên mạng xã hội rất gần đây đã trở nên phổ biến.

Rather recent

Khá gần đây

Her rather recent post on social media gained many likes.

Bài viết khá gần đây của cô trên mạng xã hội thu hút nhiều lượt thích.

Fairly recent

Khá gần đây

A fairly recent study showed an increase in social media usage.

Một nghiên cứu khá gần đây cho thấy sự tăng cường trong việc sử dụng mạng xã hội.

Pretty recent

Khá gần đây

Her instagram post went viral pretty recently.

Bài đăng trên instagram của cô ấy đã trở nên phổ biến khá gần đây.

Recent (Noun)

ɹˈisn̩t
ɹˈisn̩t
01

Kỷ holocen.

The holocene epoch.

Ví dụ

Scientists study the recent epoch for social implications.

Các nhà khoa học nghiên cứu thời đại gần đây với những ảnh hưởng xã hội.

The recent period in history is crucial for societal changes.

Giai đoạn gần đây trong lịch sử quan trọng cho các thay đổi xã hội.

The events in the recent era shaped modern social norms.

Các sự kiện trong thời đại gần đây đã định hình các chuẩn mực xã hội hiện đại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I am writing to express my dissatisfaction with the seminar I attended [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] The most lovable thing that I've found in my city is that it's heart-warming [...]Trích: Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Describe a useful skill you learned from an older person Describe a book you have read [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I am writing to express my disappointment with the new camera I purchased from your company [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Recent

ɨn ɹˈisənt mˈɛmɚi

Trong ký ức gần đây

The period of time in which things are still remembered and discussed.

The pandemic is the most significant event in recent memory.

Đại dịch là sự kiện quan trọng nhất trong nhớ đến gần đây.