Bản dịch của từ Close trong tiếng Việt

Close

Adjective Verb

Close (Adjective)

kləʊz
kloʊz
01

Gần.

Near the.

Ví dụ

They are close friends since childhood.

Họ là bạn thân từ khi còn nhỏ.

Living close to the city center has its advantages.

Sống gần trung tâm thành phố có những lợi thế.

The close-knit community organizes regular events.

Cộng đồng gắn bó thường xuyên tổ chức các sự kiện.

Dạng tính từ của Close (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Close

Đóng

Closer

Gần hơn

Closest

Gần nhất

Kết hợp từ của Close (Adjective)

CollocationVí dụ

Permanently closed

Đóng cửa vĩnh viễn

The local community center is permanently closed due to financial issues.

Trung tâm cộng đồng địa phương đã đóng cửa vĩnh viễn do vấn đề tài chính.

Almost closed

Gần đóng

The library is almost closed, hurry up to return books.

Thư viện gần đóng cửa, hãy nhanh chóng trả sách.

Properly closed

Đóng cửa đúng cách

The door to the community center was properly closed.

Cửa ra vào trung tâm cộng đồng đã được đóng kín.

Half closed

Nửa đóng

The door was left half closed during the meeting.

Cửa được để mở nửa trong cuộc họp.

Temporarily closed

Tạm thời đóng

The community center is temporarily closed for renovations.

Trung tâm cộng đồng tạm thời đóng cửa để sửa chữa.

Close (Verb)

kləʊz
kloʊz
01

Đóng, kết thúc.

Close, end.

Ví dụ

Let's close the meeting with a final summary of our discussion.

Hãy kết thúc cuộc họp bằng bản tóm tắt cuối cùng về cuộc thảo luận của chúng ta.

The event will close with a speech by the guest of honor.

Sự kiện sẽ kết thúc bằng bài phát biểu của vị khách danh dự.

The club will close for renovations next month.

Câu lạc bộ sẽ đóng cửa để cải tạo vào tháng tới.

Dạng động từ của Close (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Close

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Closed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Closed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Closes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Closing

Kết hợp từ của Close (Verb)

CollocationVí dụ

Close permanently

Đóng cửa vĩnh viễn

The local library closed permanently due to lack of funding.

Thư viện địa phương đóng cửa vĩnh viễn do thiếu nguồn tài trợ.

Close tightly

Đóng chặt

She closed the door tightly to keep the noise out.

Cô ấy đã đóng cửa chặt để giữ cho tiếng ồn không vào.

Close silently

Đóng im lặng

They close silently after the meeting ends.

Họ đóng cửa một cách im lặng sau khi cuộc họp kết thúc.

Close up

Đóng lại

The photographer took a close up of the singer's face.

Nhiếp ảnh gia chụp gần mặt ca sĩ.

Close officially

Đóng cửa chính thức

The company will close officially on friday.

Công ty sẽ đóng cửa chính thức vào thứ sáu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Close cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] The absence of physical can lead to a sense of emotional detachment, making it difficult to sustain the loving and supportive connection found in proximity relationships [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] This element, I think, is linked to their development and future success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] This seemed to be the time of the museum, as no visitors were recorded after that time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1
[...] In 2011, about 6,400 shops with the number varying mildly over the following four years [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1

Idiom with Close

Close one's eyes to something

klˈoʊs wˈʌnz ˈaɪz tˈu sˈʌmθɨŋ

Nhắm mắt làm ngơ

To ignore something; to pretend that something is not happening.

She turned a blind eye to the corruption in the company.

Cô ấy đã lảng qua vấn đề tham nhũng trong công ty.

Thành ngữ cùng nghĩa: shut ones eyes to something...

hˈɪt wˈʌn klˈoʊs tˈu hˈoʊm

Đánh trúng tim đen/ Đụng chạm đến nỗi đau

To affect one personally and intimately.

The news about the layoffs hit him close to home.

Tin tức về việc sa thải ảnh hưởng đến anh ấy một cách gần gũi.

Thành ngữ cùng nghĩa: hit one where one lives...

kˈip ə klˈoʊs ɹˈeɪn ˈɑn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Nắm đằng chuôi/ Quản lý chặt chẽ

To watch and control someone or something diligently.

keep tabs on

giữ liên lạc

Thành ngữ cùng nghĩa: keep a tight rein on someone or something...

Close the books on someone or something

klˈoʊs ðə bˈʊks ˈɑn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Chấm dứt mọi chuyện/ Khép lại quá khứ

To declare that a matter concerning someone or something is finished.

It's water under the bridge.

Đó là nước chảy qua cầu.