Bản dịch của từ Diligently trong tiếng Việt

Diligently

Adverb

Diligently (Adverb)

dˈɪlədʒn̩tli
dˈɪlɪdʒn̩tli
01

Theo cách thể hiện sự quan tâm và nỗ lực.

In a way that shows care and effort.

Ví dụ

She worked diligently to help the community during the pandemic.

Cô ấy làm việc cẩn thận để giúp cộng đồng trong đại dịch.

The volunteers cleaned the park diligently every weekend.

Các tình nguyện viên dọn dẹp công viên mỗi cuối tuần cẩn thận.

He studied diligently to pass the social work exam.

Anh ấy học cẩn thận để qua kỳ thi công tác xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diligently cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] This certainly benefits employees, increasing the level of job satisfaction among them, thereby encouraging them to work more [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] On the other hand, the biggest disadvantage of the notion that ensures success is that it may mislead children into spending too much time and effort on the tasks in which hard work plays little role [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Diligently

Không có idiom phù hợp