Bản dịch của từ Rein trong tiếng Việt

Rein

Noun [U/C] Verb

Rein (Noun)

ɹˈein
ɹˈein
01

Một dây đeo dài và hẹp được gắn ở một đầu vào ngựa, thường được sử dụng theo cặp để hướng dẫn hoặc kiểm tra ngựa khi cưỡi hoặc lái xe.

A long, narrow strap attached at one end to a horse's bit, typically used in pairs to guide or check a horse in riding or driving.

Ví dụ

The rider gently pulled on the rein to signal the horse.

Người cưỡi nhẹ nhàng kéo vào dây cương để báo hiệu cho ngựa.

She held the reins tightly to control the direction of the horse.

Cô ấy nắm chặt dây cương để kiểm soát hướng đi của ngựa.

During the lesson, the instructor emphasized the importance of reins.

Trong buổi học, giáo viên nhấn mạnh về sự quan trọng của dây cương.

Kết hợp từ của Rein (Noun)

CollocationVí dụ

Give full rein to something

Cho phép tự do làm điều gì đó

The community decided to give full rein to creativity.

Cộng đồng quyết định để tự do sáng tạo.

Give free rein to something

Cho phép tự do tự nhiên cho điều gì

Parents should give free rein to their children's creativity.

Phụ huynh nên cho sự sáng tạo của con trẻ tự do.

The reins of government

Quyền lực chính phủ

He took the reins of government after the election.

Anh ấy nắm lấy quyền lãnh đạo chính phủ sau cuộc bầu cử.

The reins of office

Quyền lực

He took over the reins of office after the ceo resigned.

Anh ấy đã nắm quyền lãnh đạo sau khi giám đốc điều hành từ chức.

The reins of power

Quyền lực

He held the reins of power in the social organization.

Anh ấy nắm giữ quyền lực trong tổ chức xã hội.

Rein (Verb)

ɹˈein
ɹˈein
01

Kiểm tra hoặc hướng dẫn (một con ngựa) bằng cách kéo dây cương của nó.

Check or guide (a horse) by pulling on its reins.

Ví dụ

She had to rein in her excitement during the social event.

Cô ấy phải kiềm chế sự hào hứng của mình trong sự kiện xã hội.

He needed to rein his temper when dealing with the social issue.

Anh ấy cần phải kiềm chế sự tức giận của mình khi giải quyết vấn đề xã hội.

The government aims to rein in corruption in the social sector.

Chính phủ nhằm mục tiêu kiềm chế tham nhũng trong lĩnh vực xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rein cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rein

kˈip ə tˈaɪt ɹˈeɪn ˈɑn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Nắm đằng chuôi/ Quản lý chặt chẽ

To watch and control someone or something diligently.

keep an eye on

giữ mắt trên

Thành ngữ cùng nghĩa: keep a close rein on someone or something...

ɡˈɪv fɹˈi ɹˈeɪn tˈu sˈʌmwˌʌn

Thả lỏng dây cương/ Cho tự do hành động

To allow someone to be completely in charge (of something).

Give someone free rein

Cho ai đó tự do quyết định

Thành ngữ cùng nghĩa: give someone free rein...