Bản dịch của từ Driving trong tiếng Việt

Driving

Verb Adjective

Driving (Verb)

dɹˈɑɪvɪŋ
dɹˈɑɪvɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của drive.

Present participle and gerund of drive.

Ví dụ

Driving safely is important for all road users.

Lái xe an toàn là điều quan trọng đối với tất cả những người tham gia giao thông.

She enjoys driving to new places with her friends.

Cô ấy thích lái xe đến những địa điểm mới cùng bạn bè của mình.

Many people find driving in busy cities stressful.

Nhiều người cảm thấy việc lái xe ở những thành phố bận rộn thật căng thẳng.

Dạng động từ của Driving (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Drive

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Drove

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Driven

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Drives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Driving

Driving (Adjective)

dɹˈɑɪvɪŋ
dɹˈɑɪvɪŋ
01

Điều đó thúc đẩy (một cơ chế hoặc quy trình).

That drives (a mechanism or process).

Ví dụ

She has a driving ambition to become a successful entrepreneur.

Cô có tham vọng trở thành một doanh nhân thành đạt.

His driving force behind volunteering is to help the community.

Động lực thúc đẩy hoạt động tình nguyện của anh là giúp đỡ cộng đồng.

The driving factor in her decision to study abroad was to experience new cultures.

Yếu tố thúc đẩy cô quyết định đi du học là để trải nghiệm những nền văn hóa mới.

02

Điều đó thúc đẩy một cách mạnh mẽ; mạnh; mạnh mẽ; dữ dội (gió, mưa, v.v.)

That drives forcefully; strong; forceful; violent (of wind, rain, etc)

Ví dụ

The driving rain made it impossible to see.

Cơn mưa xối xả khiến không thể nhìn thấy.

The driving wind knocked down trees.

Gió thổi quật đổ cây cối.

The driving force of the storm caused power outages.

Sức mạnh của cơn bão khiến mất điện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Driving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] They can attend defensive courses to learn how to deal with different scenarios, which will help them minimize the risk of accidents when in the future [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] Firstly, space tourism has the potential to scientific and technological advancements [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày thi 17/01/2019
[...] As a result, these residents will no longer worry about the risks that they may face when their own vehicles, such as drink- or falling asleep at the wheel [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày thi 17/01/2019
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] Secondly, raising the minimum age can allow adolescents to have more time to sharpen their skills [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019

Idiom with Driving

Không có idiom phù hợp