Bản dịch của từ Rain trong tiếng Việt

Rain

Noun [U] Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rain (Noun Uncountable)

reɪn
reɪn
01

Mưa.

Rain.

Ví dụ

The heavy rain caused flooding in the city streets.

Mưa lớn gây lũ lụt trên các con đường thành phố.

People carried umbrellas to shield themselves from the rain.

Mọi người mang ô để che chắn khỏi mưa.

The rain stopped just in time for the outdoor charity event.

Mưa ngừng lại đúng lúc cho sự kiện từ thiện ngoài trời.

Kết hợp từ của Rain (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Spot rain

Mưa rào

Yesterday, we saw spot rain during the community picnic at central park.

Hôm qua, chúng tôi thấy mưa rào tại buổi dã ngoại cộng đồng ở công viên trung tâm.

Shower rain

Mưa rào

During the picnic, we experienced a brief shower rain in central park.

Trong buổi dã ngoại, chúng tôi đã gặp một cơn mưa nhỏ ở central park.

Drop rain

Mưa rơi

Many people believe that drop rain affects social gatherings negatively.

Nhiều người tin rằng mưa làm ảnh hưởng xấu đến các buổi tụ họp xã hội.

Inch rain

Inch mưa

Last week, we received two inches of rain in seattle.

Tuần trước, chúng tôi nhận được hai inch mưa ở seattle.

Rain (Verb)

reɪn
reɪn
01

Mưa.

Rain.

Ví dụ

Rain can disrupt outdoor events.

Mưa có thể làm gián đoạn các sự kiện ngoài trời.

Heavy rain caused flooding in the city.

Mưa lớn gây ra lũ lụt trong thành phố.

People enjoy staying indoors during rainy weather.

Mọi người thích ở trong nhà khi thời tiết mưa.

02

Mưa rơi.

Rain falls.

Ví dụ

Rain disrupted the outdoor event.

Mưa làm gián đoạn sự kiện ngoài trời.

People stayed indoors due to heavy rain.

Mọi người ở trong nhà vì mưa lớn.

The rainwater flooded the streets.

Nước mưa lụt phố phường.

Dạng động từ của Rain (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Raining

Kết hợp từ của Rain (Verb)

CollocationVí dụ

Stop raining

Ngừng mưa

The rain finally stopped, allowing the social event to continue.

Mưa cuối cùng đã ngừng, cho phép sự kiện xã hội tiếp tục.

Start raining

Bắt đầu mưa

It started raining during the charity event.

Trời bắt đầu mưa trong sự kiện từ thiện.

Rain (Noun)

ɹˈein
ɹˈein
01

Độ ẩm ngưng tụ của khí quyển giảm rõ rệt thành từng giọt riêng biệt.

The condensed moisture of the atmosphere falling visibly in separate drops.

Ví dụ

The rain ruined the outdoor wedding ceremony.

Mưa đã làm hỏng buổi lễ cưới ngoài trời.

The heavy rain caused flooding in the city streets.

Mưa lớn đã gây lũ lụt trên các con đường thành phố.

The farmers were grateful for the rain that saved their crops.

Những người nông dân biết ơn mưa đã cứu vãn mùa màng của họ.

Dạng danh từ của Rain (Noun)

SingularPlural

Rain

Rains

Kết hợp từ của Rain (Noun)

CollocationVí dụ

Spot of rain

Giọt mưa

A spot of rain fell during the charity event.

Một giọt mưa rơi trong sự kiện từ thiện.

Shower of rain

Cơn mưa

The social event was interrupted by a sudden shower of rain.

Sự kiện xã hội bị gián đoạn bởi một cơn mưa rào bất ngờ.

Drop of rain

Giọt mưa

A drop of rain fell on sarah's umbrella.

Một giọt mưa rơi trên ô của sarah.

Inch of rain

Inch của mưa

The region received an inch of rain last night.

Khu vực nhận được một inch mưa đêm qua.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] It was hot and humid, and the ground was a bit slippery due to recent [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] Just imagine having a clear blue sky and all of a sudden, there is torrential [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Traffic often becomes worse when there are weather issues, and that is understandable, but this particular day wasn't stormy, and the had already stopped [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] At this point, precipitation occurs, in which water returns to Earth as hail, sleet, or snow [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Rain

Not know enough to come in out of the rain

nˈɑt nˈoʊ ɨnˈʌf tˈu kˈʌm ɨn ˈaʊt ˈʌv ðə ɹˈeɪn

Ngu như bò

To be very stupid.

He is not know enough to come in out of the rain.

Anh ấy rất ngu ngốc.

Rain cats and dogs

ɹˈeɪn kˈæts ənd dˈɑɡz

Mưa như trút nước/ Mưa như đổ nước

To rain very hard.

It was raining cats and dogs during the charity event.

Trời đổ như trút nước trong sự kiện từ thiện.

Come in out of the rain

kˈʌm ɨn ˈaʊt ˈʌv ðə ɹˈeɪn

Tỉnh ngộ ra khỏi mộng tưởng

To wake up to reality; to come down to earth.

After his failed business venture, he finally came in out of the rain.

Sau thất bại trong kinh doanh, anh ấy cuối cùng tỉnh ngộ.

ɹˈeɪn ˈɑn sˈʌmwˌʌnz pɚˈeɪd

Phá đám/ Đổ bể kế hoạch

To spoil something for someone.

She always tries to rain on someone's parade by criticizing others.

Cô ấy luôn cố gây thất vọng cho người khác bằng cách phê phán người khác.

Thành ngữ cùng nghĩa: rain on someone or something...