Bản dịch của từ Horse trong tiếng Việt

Horse

Noun [U/C] Verb

Horse (Noun)

hˈɔɹs
hɑɹs
01

Heroin.

Heroin.

Ví dụ

He was arrested for possession of horse.

Anh ta bị bắt vì sở hữu horse.

The police seized a large amount of horse in the raid.

Cảnh sát tịch thu một lượng lớn horse trong cuộc đột kích.

The government launched a campaign to combat horse trafficking.

Chính phủ khởi động một chiến dịch để chống lại việc buôn bán horse.

02

Một đơn vị mã lực.

A unit of horsepower.

Ví dụ

The new car engine produces 300 horses of power.

Động cơ xe mới sản xuất 300 mã lực.

The farmer uses horses to plow the fields in the village.

Nông dân sử dụng ngựa để cày ruộng ở làng.

The equestrian competition showcased the speed and agility of horses.

Cuộc thi ngựa hiện ra tốc độ và sự nhanh nhẹn của ngựa.

03

Một loài động vật có vú đã thuần hóa ăn thực vật lớn với móng guốc chắc chắn, bờm và đuôi bồng bềnh, dùng để cưỡi, đua cũng như mang và kéo đồ.

A large plant-eating domesticated mammal with solid hoofs and a flowing mane and tail, used for riding, racing, and to carry and pull loads.

Ví dụ

Horses are often used in therapy sessions for people with disabilities.

Ngựa thường được sử dụng trong các buổi trị liệu cho người khuyết tật.

The social event featured a horse race that drew a large crowd.

Sự kiện xã hội có sự kiện đua ngựa thu hút đông đảo người.

Her dream of owning a horse finally came true last summer.

Ước mơ sở hữu một con ngựa của cô cuối cùng đã thành hiện thực vào mùa hè qua.

04

Một sự tắc nghẽn trong tĩnh mạch.

An obstruction in a vein.

Ví dụ

The doctor diagnosed a blood clot in her horse.

Bác sĩ chẩn đoán một cục máu trong tĩnh mạch của cô ấy.

The nurse monitored the patient's horse closely.

Y tá theo dõi cục máu của bệnh nhân một cách cẩn thận.

The hospital treated his horse with medication.

Bệnh viện điều trị cục máu của anh ấy bằng thuốc.

05

Một khung hoặc cấu trúc để gắn hoặc đỡ một vật gì đó, đặc biệt là giá cưa.

A frame or structure on which something is mounted or supported, especially a sawhorse.

Ví dụ

The horse at the fair held up the banner.

Con ngựa tại hội chợ giữ biển quảng cáo.

The horse in the parade carried the royal flag.

Con ngựa trong cuộc diễu hành mang cờ hoàng gia.

The wooden horse in the park served as a bench.

Con ngựa gỗ trong công viên phục vụ như một cái ghế.

Dạng danh từ của Horse (Noun)

SingularPlural

Horse

Horses

Kết hợp từ của Horse (Noun)

CollocationVí dụ

Race (usually racehorse)

Cuộc đua ngựa (thường là cuộc đua ngựa)

She bet on the racehorse to win the race.

Cô ấy đặt cược vào con ngựa đua để thắng cuộc đua.

Horse (Verb)

hˈɔɹs
hɑɹs
01

Cung cấp (một người hoặc phương tiện) một con ngựa hoặc ngựa.

Provide (a person or vehicle) with a horse or horses.

Ví dụ

She rode a horse to the charity event.

Cô ấy cưỡi ngựa đến sự kiện từ thiện.

He horse-drawn carriage at the royal wedding.

Anh ta đi xe ngựa tại đám cưới hoàng gia.

They horses for the police patrol in the city.

Họ cung cấp ngựa cho tuần tra của cảnh sát trong thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Horse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Horse

Go the way of the horse and buggy

ɡˈoʊ ðə wˈeɪ ˈʌv ðə hˈɔɹs ənd bˈʌɡi

Tuyệt chủng như khủng long

To become extinct; to become obsolete.

Traditional fax machines have gone the way of the horse and buggy.

Các máy fax truyền thống đã đi theo con đường của xe ngựa và xe ngựa.

Thành ngữ cùng nghĩa: go the way of the dodo...

ə hˈɔɹs ˈʌv ənˈʌðɚ kˈʌlɚ

Chuyện khác hẳn/ Vấn đề khác nhau

Another matter altogether.

Dealing with family issues is a horse of another color.

Xử lý các vấn đề gia đình là một chuyện khác.

Thành ngữ cùng nghĩa: a horse of a different color...

flˈɑɡ ə dˈɛd hˈɔɹs

Đàn gảy tai trâu

To insist on talking about something that no one is interested in, or that has already been thoroughly discussed.

Stop flogging a dead horse and move on to new topics.

Dừng việc đánh mạnh vào con ngựa đã chết và chuyển sang chủ đề mới.

Thành ngữ cùng nghĩa: beat a dead horse...

(straight) from the horse's mouth

stɹˈeɪt fɹˈʌm ðə hˈɔɹsəz mˈaʊð

Nghe từ nguồn tin đáng tin cậy

From an authoritative or dependable source.

I heard the news straight from the horse's mouth.

Tôi nghe tin tức trực tiếp từ nguồn tin đáng tin cậy.