Bản dịch của từ Flog trong tiếng Việt

Flog

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flog (Noun)

flˈɑg
flˈɑg
01

Một cuộc leo núi hoặc đấu tranh gian khổ.

An arduous climb or struggle.

Ví dụ

The flog to improve social equality requires collective effort.

Việc leo núi để cải thiện bình đẳng xã hội đòi hỏi sự nỗ lực tập thể.

Not everyone is willing to endure the flog of social change.

Không phải ai cũng sẵn lòng chịu đựng sự thay đổi xã hội.

Is the flog of addressing social issues overwhelming for you?

Việc giải quyết các vấn đề xã hội có làm bạn áp lực không?

Flog (Verb)

flˈɑg
flˈɑg
01

Hãy nỗ lực hết mình để đạt được con đường của mình.

Make ones way with strenuous effort.

Ví dụ

She flogged through the IELTS writing task in one hour.

Cô ấy đã vượt qua nhiệm vụ viết IELTS trong một giờ.

He didn't flog through the speaking section, so he failed.

Anh ấy không vượt qua phần nói, nên anh ấy đã trượt.

Did they flog through the IELTS preparation course successfully?

Họ đã vượt qua khóa học chuẩn bị IELTS thành công chưa?

02

Bán hoặc chào bán.

Sell or offer for sale.

Ví dụ

She flogs handmade jewelry at the local craft fair.

Cô ấy bán trang sức handmade tại hội chợ thủ công địa phương.

He doesn't flog counterfeit goods to unsuspecting customers.

Anh ấy không bán hàng giả mạo cho khách hàng không biết.

Do they flog charity items to raise funds for the community?

Họ có bán các mặt hàng từ thiện để gây quỹ cho cộng đồng không?

03

Đánh (ai đó) bằng roi hoặc gậy để trừng phạt.

Beat someone with a whip or stick as a punishment.

Ví dụ

The teacher flogged the student for cheating on the exam.

Giáo viên đã đánh học sinh vì gian lận trong kỳ thi.

Parents should not flog their children as a form of discipline.

Phụ huynh không nên đánh con cái làm hình phạt.

Did the principal flog the students who vandalized the school property?

Hiệu trưởng có đã đánh học sinh phá hoại tài sản của trường không?

Dạng động từ của Flog (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flog

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flogged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flogged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flogs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flogging

Kết hợp từ của Flog (Verb)

CollocationVí dụ

Flog somebody to death

Đánh đập ai đó đến chết

The teacher flogged the student to death for cheating on the exam.

Giáo viên đã đánh học sinh đến chết vì gian lận trong kỳ thi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flog cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flog

flˈɑɡ ə dˈɛd hˈɔɹs

Đàn gảy tai trâu

To insist on talking about something that no one is interested in, or that has already been thoroughly discussed.

Stop flogging a dead horse and move on to new topics.

Dừng việc đánh mạnh vào con ngựa đã chết và chuyển sang chủ đề mới.

Thành ngữ cùng nghĩa: beat a dead horse...

flˈɑɡ sˈʌmθɨŋ tˈu dˈɛθ

Nói dai nói dại/ Nói mãi cũng nhàm

To dwell on something so much that it no longer has any interest.

She talks about her ex to death, it's annoying.

Cô ấy nói về người yêu cũ của mình quá nhiều, rất phiền.