Bản dịch của từ Punishment trong tiếng Việt

Punishment

Noun [U/C]

Punishment (Noun)

pˈʌnɪʃmn̩t
pˈʌnɪʃmn̩t
01

Việc áp dụng hoặc áp dụng hình phạt như một sự trả thù cho một hành vi phạm tội.

The infliction or imposition of a penalty as retribution for an offence.

Ví dụ

Harsh punishment can deter crime in society.

Hình phạt khắc nghiệt có thể ngăn chặn tội phạm trong xã hội.

Community service is a common punishment for minor offenses.

Phục vụ cộng đồng là hình phạt phổ biến đối với những tội nhẹ.

Juveniles may receive lighter punishments due to their age.

Thanh thiếu niên có thể nhận hình phạt nhẹ hơn do độ tuổi của họ.

Dạng danh từ của Punishment (Noun)

SingularPlural

Punishment

Punishments

Kết hợp từ của Punishment (Noun)

CollocationVí dụ

Fitting punishment

Hình phạt phù hợp

The thief received a fitting punishment for his crime.

Tên trộm nhận được sự trừng phạt thích đáng cho tội phạm của mình.

Corporal punishment

Hình phạt thể xác

Corporal punishment is banned in many schools worldwide.

Hình phạt thể xác bị cấm ở nhiều trường học trên thế giới.

Heavy punishment

Hình phạt nặng nề

The thief received heavy punishment for stealing from the store.

Tên trộm nhận án phạt nặng vì đánh cắp từ cửa hàng.

Collective punishment

Hình phạt tập thể

The entire class was given extra homework as a collective punishment.

Cả lớp được giao bài tập thêm như một hình phạt tập thể.

Unusual punishment

Hình phạt không bình thường

The judge deemed the sentence as unusual punishment for the crime.

Thẩm phán xem xét án phạt là hình phạt bất thường cho tội phạm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Punishment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Some suggest that the government should impose stricter on those who damage public facilities [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] It is argued that parents should be responsible or even for crimes committed by their children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Firstly, it is unjust for offenders to escape legal and continue their normal lives despite harming society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
[...] In conclusion, I believe that stricter are not the only way to deal with minimizing driving offences [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic

Idiom with Punishment

ə ɡlˈʌtən fˈɔɹ pˈʌnɨʃmənt

Thích làm khổ mình/ Tự chuốc lấy khổ

Someone who is eager for a burden or some sort of difficulty; someone willing to accept a difficult task.

She always takes on extra work willingly, she's a glutton for punishment.

Cô ấy luôn nhận thêm công việc một cách tự nguyện, cô ấy thực sự là một kẻ ham mê với sự khó khăn.