Bản dịch của từ Glutton trong tiếng Việt
Glutton
Glutton (Noun)
Một người ăn uống quá tham lam.
An excessively greedy eater.
She is known in the office as a glutton for sweets.
Cô ấy được biết đến trong văn phòng là một kẻ ăn ngọt tham lam.
At the party, he displayed his glutton side by eating non-stop.
Tại buổi tiệc, anh ấy đã thể hiện bản chất tham ăn của mình bằng cách ăn không ngừng.
The restaurant offers a buffet for gluttons who love unlimited food.
Nhà hàng cung cấp đồ ăn tự chọn cho những kẻ tham ăn yêu thích thức ăn không giới hạn.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Glutton
A glutton for punishment
Thích làm khổ mình/ Tự chuốc lấy khổ
Someone who is eager for a burden or some sort of difficulty; someone willing to accept a difficult task.
She always takes on extra work willingly, she's a glutton for punishment.
Cô ấy luôn nhận thêm công việc một cách tự nguyện, cô ấy thực sự là một kẻ ham mê với sự khó khăn.