Bản dịch của từ Offence trong tiếng Việt

Offence

Noun [U/C]

Offence (Noun)

əfˈɛns
əfˈɛns
01

Hành động tấn công ai đó hoặc một cái gì đó.

The action of attacking someone or something.

Ví dụ

The offence was reported to the authorities for investigation.

Vụ tấn công đã được báo cáo cho cơ quan chức năng điều tra.

He was charged with the offence of vandalism in the city.

Anh ta bị buộc tội về hành vi phá hoại tại thành phố.

Committing an offence can lead to legal consequences and penalties.

Phạm tội có thể dẫn đến hậu quả pháp lý và hình phạt.

02

Vi phạm luật pháp hoặc quy tắc; một hành vi trái pháp luật.

A breach of a law or rule; an illegal act.

Ví dụ

Committing an offence can lead to a fine or imprisonment.

Phạm tội có thể dẫn đến phạt tiền hoặc tù tội.

He was charged with multiple offences related to fraud.

Anh ta bị buộc tội với nhiều tội phạm liên quan đến gian lận.

The police are investigating the recent offences in the neighborhood.

Cảnh sát đang điều tra các tội phạm gần đây trong khu phố.

03

Khó chịu hoặc oán giận do bị coi là xúc phạm hoặc coi thường bản thân.

Annoyance or resentment brought about by a perceived insult to or disregard for oneself.

Ví dụ

Her comment caused great offence among the group members.

Bình luận của cô ấy gây ra sự phật lòng lớn trong số các thành viên nhóm.

He apologized for his unintentional offence towards his colleagues.

Anh ấy xin lỗi vì sự phật lòng không cố ý đối với đồng nghiệp của mình.

The misunderstanding led to mutual offence between the two friends.

Sự hiểu lầm dẫn đến sự phật lòng lẫn nhau giữa hai người bạn.

Dạng danh từ của Offence (Noun)

SingularPlural

Offence

Offences

Kết hợp từ của Offence (Noun)

CollocationVí dụ

Minor offence

Tội phạm nhẹ

Committing a minor offence can lead to community service as punishment.

Phạm tội nhỏ có thể dẫn đến phải làm công việc cộng đồng làm hình phạt.

Non-violent offence

Tội không bạo lực

Committing a non-violent offence can still have serious consequences.

Phạm tội không bạo lực vẫn có thể gây hậu quả nghiêm trọng.

Felony offence

Tội phạm nghiêm trọng

Committing a felony offence can lead to serious consequences.

Phạm tội nghiêm trọng có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

Lesser offence

Tội danh nhẹ

Committing a lesser offence can result in a warning.

Phạm một tội phạm nhỏ có thể dẫn đến một cảnh báo.

Opposing offence

Tấn công đối kháng

The opposing offence in the community led to a heated debate.

Hành vi phản đối trong cộng đồng dẫn đến một cuộc tranh luận gay gắt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Offence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] Therefore, it is totally reasonable to say that improving parenting skills will promise a decrease in juvenile [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
[...] In conclusion, I believe that stricter punishments are not the only way to deal with minimizing driving [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
[...] However, whether imposing stricter penalties for driving is the only way to protect people is still a controversial issue [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] While juvenile delinquency may be due to parents' failure in raising their children, I believe that teenage lawbreakers should take all accountability for their [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022

Idiom with Offence

Không có idiom phù hợp