Bản dịch của từ Disregard trong tiếng Việt

Disregard

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disregard (Noun)

dˌɪsɹɪgˈɑɹd
dˌɪsɹɪgˈɑɹd
01

Hành động hoặc trạng thái không chú ý đến điều gì đó.

The action or state of paying no attention to something.

Ví dụ

His disregard for social norms led to criticism from others.

Sự phớt lờ đến quy tắc xã hội của anh ấy dẫn đến sự phê phán từ người khác.

The politician's disregard for the people's needs caused outrage in society.

Sự phớt lờ đến nhu cầu của nhân dân của nhà chính trị gia gây ra sự phẫn nộ trong xã hội.

Her disregard for the consequences of her actions made her unpopular.

Sự phớt lờ đến hậu quả của hành động của cô ấy khiến cô ấy trở nên không được yêu thích.

Dạng danh từ của Disregard (Noun)

SingularPlural

Disregard

-

Kết hợp từ của Disregard (Noun)

CollocationVí dụ

Fine (ironic disregard

Cợt lờ

Fine, i'll just talk to myself since no one else listens.

Được, tôi chỉ nói chuyện với bản thân vì không ai lắng nghe.

Reckless disregard

Sự phớt lờ

His reckless disregard for safety regulations led to a serious accident.

Sự coi thường không cẩn thận của anh ấy đưa đến một vụ tai nạn nghiêm trọng.

Utter disregard

Phớt lờ

His utter disregard for others' opinions affected his social relationships negatively.

Sự phớt lờ hoàn toàn đối với ý kiến của người khác đã ảnh hưởng tiêu cực đến mối quan hệ xã hội của anh ấy.

Wanton disregard

Sự phớt lờ

His wanton disregard for others' opinions led to conflict.

Sự phớt lờ của anh ta đối với ý kiến của người khác đã dẫn đến xung đột.

Callous disregard

Sự phớt lờ

His callous disregard for others' feelings was evident in his speech.

Sự thờ ơ của anh ta đối với cảm xúc của người khác rõ ràng trong lời nói của anh ta.

Disregard (Verb)

dˌɪsɹɪgˈɑɹd
dˌɪsɹɪgˈɑɹd
01

Không quan tâm đến; phớt lờ.

Pay no attention to ignore.

Ví dụ

She disregarded the negative comments on social media.

Cô ấy đã phớt lờ những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội.

Despite the criticism, he chose to disregard the rumors.

Mặc dù bị chỉ trích, anh ấy chọn phớt lờ những tin đồn.

It's important not to disregard the feelings of others in society.

Quan trọng là không phớt lờ cảm xúc của người khác trong xã hội.

Dạng động từ của Disregard (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disregard

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disregarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disregarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disregards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disregarding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disregard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] We cannot the fact that some people are morally bad by nature and some people who are psychologically unstable may show a propensity for crime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Simultaneously, it is essential to bolster punitive measures against factories that proper waste management, including longer business suspensions and legal repercussions for those responsible for such environmental transgressions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Disregard

Không có idiom phù hợp