Bản dịch của từ Insignificant trong tiếng Việt

Insignificant

Adjective

Insignificant (Adjective)

ɪnsɪgnˈɪfəknt
ɪnsɪgnˈɪfɪknt
01

Vô nghĩa.

Meaningless.

Ví dụ

The small mistake was insignificant in the grand scheme of things.

Lỗi nhỏ không quan trọng trong quy mô lớn.

Her insignificant contribution went unnoticed by the community.

Đóng góp không đáng kể của cô không được cộng đồng chú ý.

The event was so insignificant that it was quickly forgotten.

Sự kiện quá không đáng kể nên nhanh chóng bị quên lãng.

02

Quá nhỏ hoặc không quan trọng để đáng được xem xét.

Too small or unimportant to be worth consideration.

Ví dụ

His contribution was insignificant compared to others in the team.

Đóng góp của anh ấy không đáng kể so với người khác trong đội.

The impact of the new policy on poverty reduction was insignificant.

Tác động của chính sách mới đối với giảm nghèo là không đáng kể.

The number of attendees at the event was insignificant due to bad weather.

Số lượng người tham dự sự kiện không đáng kể do thời tiết xấu.

Dạng tính từ của Insignificant (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Insignificant

Không đáng kể

More insignificant

Không đáng kể hơn

Most insignificant

Không đáng kể nhất

Kết hợp từ của Insignificant (Adjective)

CollocationVí dụ

Almost insignificant

Hầu như không đáng kể

Her contribution to the charity event was almost insignificant.

Đóng góp của cô ấy vào sự kiện từ thiện gần như không đáng kể.

Quite insignificant

Khá không đáng kể

Her social media presence is quite insignificant.

Sự hiện diện trên mạng xã hội của cô ấy khá không đáng kể.

Fairly insignificant

Khá không quan trọng

Her absence at the party was fairly insignificant.

Sự vắng mặt của cô ấy tại bữa tiệc không đáng kể.

Very insignificant

Rất không đáng kể

Her contribution to the project was very insignificant.

Đóng góp của cô ấy vào dự án rất không đáng kể.

Completely insignificant

Hoàn toàn không đáng kể

Her contribution was completely insignificant in the charity event.

Đóng góp của cô ấy hoàn toàn không đáng kể trong sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Insignificant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] If a child has to experience an unhappy childhood, the benefit of having good study habits becomes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] On the other hand, as students' time and capacity is still limited, society only gains benefit from their contribution to community work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Regarding the café, the money made from it was quite as compared to other sources, standing at £4,000 in year 3 after fluctuating slightly [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] The inevitable demand for time-saving and safe travelling in the modern world makes the change in price of gas become rather which proves the ineffectiveness of the given policy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017

Idiom with Insignificant

Không có idiom phù hợp