Bản dịch của từ Ignoring trong tiếng Việt
Ignoring

Ignoring (Verb)
Từ chối thông báo hoặc thừa nhận; cố ý coi thường.
Refuse to take notice of or acknowledge disregard intentionally.
She is ignoring his messages on purpose.
Cô ấy đang phớt lờ tin nhắn của anh ấy cố ý.
The group is ignoring the negative comments online.
Nhóm đang phớt lờ các bình luận tiêu cực trực tuyến.
He is ignoring the rumors about his personal life.
Anh ấy đang phớt lờ những lời đồn về cuộc sống cá nhân của mình.
Dạng động từ của Ignoring (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Ignore |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Ignored |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Ignored |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Ignores |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Ignoring |
Ignoring (Adjective)
Ignoring comments from critics.
Bỏ qua nhận xét từ các nhà phê bình.
She remained calm, ignoring the gossip around her.
Cô ấy vẫn bình tĩnh, bỏ qua những lời đồn thổi xung quanh.
Ignoring negativity, he focused on his goals.
Bỏ qua sự tiêu cực, anh ta tập trung vào mục tiêu của mình.