Bản dịch của từ Acknowledge trong tiếng Việt

Acknowledge

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acknowledge (Verb)

əkˈnɒl.ɪdʒ
əkˈnɑː.lɪdʒ
01

Nhận thức, thừa nhận, công nhận.

Awareness, recognition, recognition.

Ví dụ

Sarah acknowledged the importance of community support in social work.

Sarah thừa nhận tầm quan trọng của việc hỗ trợ cộng đồng trong công tác xã hội.

The organization acknowledged the volunteers' hard work in helping the homeless.

Tổ chức ghi nhận sự chăm chỉ của các tình nguyện viên trong việc giúp đỡ người vô gia cư.

It is crucial to acknowledge the cultural diversity in social interactions.

Điều quan trọng là phải thừa nhận sự đa dạng văn hóa trong các tương tác xã hội.

02

Chấp nhận hoặc thừa nhận sự tồn tại hoặc sự thật của.

Accept or admit the existence or truth of.

Ví dụ

People should acknowledge the importance of mental health awareness.

Mọi người nên thừa nhận tầm quan trọng của nhận thức về sức khỏe tâm thần.

She acknowledged her mistake and apologized sincerely.

Cô ấy thừa nhận sai lầm của mình và xin lỗi chân thành.

It is essential to acknowledge the efforts of volunteers in society.

Điều cần thiết là ghi nhận nỗ lực của các tình nguyện viên trong xã hội.

03

Nhận thức được tầm quan trọng hoặc chất lượng của.

Recognize the importance or quality of.

Ví dụ

It is essential to acknowledge the efforts of volunteers in society.

Điều cần thiết là phải ghi nhận nỗ lực của các tình nguyện viên trong xã hội.

She acknowledged the impact of social media on modern communication.

Bà thừa nhận tác động của mạng xã hội đối với giao tiếp hiện đại.

The government acknowledged the need for more social welfare programs.

Chính phủ thừa nhận sự cần thiết của nhiều chương trình phúc lợi xã hội hơn.

04

Thể hiện rằng mình đã chú ý hoặc nhận ra (ai đó) bằng cử chỉ hoặc lời chào.

Show that one has noticed or recognized (someone) by making a gesture or greeting.

Ví dụ

She acknowledged her friend's wave from across the room.

Cô thừa nhận cái vẫy tay của bạn mình từ bên kia phòng.

He acknowledged the host with a polite nod at the party.

Anh ấy chào đón người chủ trì bằng một cái gật đầu lịch sự trong bữa tiệc.

The students acknowledged the teacher's presence with a smile.

Các học sinh mỉm cười thừa nhận sự hiện diện của giáo viên.

Dạng động từ của Acknowledge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Acknowledge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Acknowledged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Acknowledged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Acknowledges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Acknowledging

Kết hợp từ của Acknowledge (Verb)

CollocationVí dụ

Be universally acknowledged

Được công nhận rộng rãi

It is universally acknowledged that social media has a significant impact.

Được công nhận rộng rãi rằng mạng xã hội có tác động đáng kể.

Be generally acknowledged

Được công nhận chung

Her contributions to society are generally acknowledged by everyone.

Đóng góp của cô ấy cho xã hội được công nhận rộng rãi bởi mọi người.

Be widely acknowledged

Được rất nhiều người công nhận

Her contributions to charity work are widely acknowledged in the community.

Đóng góp của cô ấy vào công việc từ thiện được công nhận rộng rãi trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Acknowledge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] On the one hand, I the importance of luck in facilitating success [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] However, it is essential to the positive effects of modern communication technology on social relationships [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] My family and friends read me like a book, and they that I'm not the type of guy who has green fingers [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] It helps me how I look at that moment so that I can feel a sense of confidence whenever I go out or face someone else [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Acknowledge

Không có idiom phù hợp