Bản dịch của từ Gesture trong tiếng Việt

Gesture

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gesture (Noun)

dʒˈɛstʃɚz
dʒˈɛstʃɚz
01

Chuyển động của một bộ phận cơ thể, đặc biệt là tay hoặc đầu, để diễn đạt ý tưởng hoặc ý nghĩa.

A movement of part of the body especially a hand or the head to express an idea or meaning.

Ví dụ

His friendly gesture of a handshake made her feel welcome.

Sự bắt tay thân thiện của anh làm cô cảm thấy được chào đón.

A simple gesture like a smile can brighten someone's day.

Một cử chỉ đơn giản như một nụ cười có thể làm sáng lên ngày của ai đó.

She appreciated the kind gesture of him offering his seat.

Cô đánh giá cao sự tử tế khi anh đề nghị nhường chỗ ngồi của mình.

Kết hợp từ của Gesture (Noun)

CollocationVí dụ

Obscene gesture

Cử chỉ khiếm nhã

He made an obscene gesture at the rude driver.

Anh ta làm một cử chỉ khiếm nhã với tài xế thô lỗ.

Noble gesture

Cử chỉ cao quý

Her donation to the charity was a noble gesture.

Sự quyên góp của cô ấy cho tổ chức từ thiện là một hành động cao quý.

Theatrical gesture

Cử chỉ sân khấu

Her theatrical gesture of raising her arms expressed joy and excitement.

Cử chỉ sân khấu của cô ấy giơ tay thể hiện niềm vui và phấn khích.

Extravagant gesture

Cử chỉ phô trương

He made an extravagant gesture by donating a large sum.

Anh ta đã thực hiện một cử chỉ xa xỉ bằng cách quyên góp một số tiền lớn.

Abrupt gesture

Cử chỉ đột ngột

He made an abrupt gesture, waving his hand in dismissal.

Anh ta đã thực hiện một cử động đột ngột, vẫy tay để từ chối.

Gesture (Verb)

dʒˈɛstʃɚz
dʒˈɛstʃɚz
01

Thực hiện một cử chỉ, đặc biệt là để nhấn mạnh hoặc báo hiệu một thông điệp.

Make a gesture especially to emphasize or signal a message.

Ví dụ

She gestured for him to come closer during the conversation.

Cô ấy vẫy tay để anh ta đến gần trong cuộc trò chuyện.

He gestured towards the exit to indicate where they should go.

Anh ấy vẫy tay về phía lối ra để chỉ ra nơi họ nên đi.

The teacher gestured for quiet in the classroom before starting the lesson.

Giáo viên vẫy tay để yên lặng trong lớp học trước khi bắt đầu bài học.

Dạng động từ của Gesture (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gesture

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gestured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gestured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gestures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gesturing

Kết hợp từ của Gesture (Verb)

CollocationVí dụ

Gesture grandly

Điệu bộ

She gesture grandly to invite everyone to the party.

Cô ấy vẫy tay mời mọi người đến bữa tiệc.

Gesture helplessly

Cử chỉ bất lực

She gestured helplessly when trying to explain the situation.

Cô ấy vẫy tay không biết làm sao khi cố giải thích tình hình.

Gesture vaguely

Vẻ mơ hồ

She gestured vaguely towards the direction of the party.

Cô ấy vẫy tay mơ hồ về phía hướng bữa tiệc.

Gesture frantically

Cử động hết sức

She gestured frantically for help in the crowded party.

Cô ấy vẫy tay hết sức để xin giúp đỡ trong bữa tiệc đông đúc.

Gesture impatiently

Cử chỉ không kiên nhẫn

She gestured impatiently while waiting for her friend.

Cô ấy vẫy tay không kiên nhẫn trong lúc chờ bạn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gesture cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Hugging was not very popular in years gone by, but the younger generations today feel comfortable with this [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] For example, kissing someone on the cheek is a common greeting etiquette in many European countries, while in many Asian cultures it may only be considered appropriate among family members or lovers and thus, such can be considered an offence or sexual harassment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Gesture

Không có idiom phù hợp