Bản dịch của từ Overlook trong tiếng Việt

Overlook

Noun [U/C] Verb

Overlook (Noun)

ˈoʊvɚlˌʊk
ˌoʊvəɹlˈʊk
01

Một vị trí chỉ huy hoặc quan điểm.

A commanding position or view.

Ví dụ

The penthouse offers a stunning overlook of the city skyline.

Căn hộ tầng cao cung cấp một tầm nhìn đẹp của đường bờ thành phố.

The restaurant's terrace provides a scenic overlook of the river.

Sân thượng của nhà hàng cung cấp một tầm nhìn tuyệt đẹp của con sông.

The hilltop park boasts an impressive overlook of the surrounding area.

Công viên trên đỉnh đồi tự hào về một tầm nhìn ấn tượng của khu vực xung quanh.

Overlook (Verb)

ˈoʊvɚlˌʊk
ˌoʊvəɹlˈʊk
01

Không để ý.

Fail to notice.

Ví dụ

She overlooked his message in the busy social event.

Cô ấy đã bỏ qua tin nhắn của anh ấy trong sự kiện xã hội bận rộn.

Don't overlook the importance of social connections in networking.

Đừng bỏ qua tầm quan trọng của mối quan hệ xã hội trong việc mạng lưới.

The manager tends to overlook small social issues in the workplace.

Người quản lý có xu hướng bỏ qua các vấn đề xã hội nhỏ trong nơi làm việc.

02

Có một cái nhìn từ trên cao.

Have a view of from above.

Ví dụ

From the top of the tower, you can overlook the entire city.

Từ đỉnh tháp, bạn có thể nhìn từ trên cao xuống toàn bộ thành phố.

The balcony provides a perfect spot to overlook the bustling street.

Ban công cung cấp một chỗ ngắm tuyệt vời để nhìn xuống con phố ồn ào.

Tourists often overlook the beauty of this historic landmark.

Du khách thường bỏ qua vẻ đẹp của di tích lịch sử này.

03

Làm mê hoặc với con mắt độc ác.

Bewitch with the evil eye.

Ví dụ

Some people believe that jealousy can overlook others.

Một số người tin rằng sự ghen tức có thể ám ảnh người khác.

She felt uneasy when her coworker would overlook her during meetings.

Cô ấy cảm thấy không thoải mái khi đồng nghiệp của cô ấy thường xem thường cô ấy trong các cuộc họp.

The boss's favoritism could overlook the hard work of employees.

Sự thiên vị của sếp có thể làm giảm giá trị công việc chăm chỉ của nhân viên.

04

Giám sát.

Supervise.

Ví dụ

She overlooks the community center's renovation progress.

Cô ấy giám sát tiến độ cải tạo trung tâm cộng đồng.

He overlooks the charity event organization for the homeless.

Anh ấy giám sát tổ chức sự kiện từ thiện cho người vô gia cư.

The mayor overlooks the city's environmental protection initiatives.

Thị trưởng giám sát các sáng kiến bảo vệ môi trường của thành phố.

Dạng động từ của Overlook (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overlook

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overlooked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overlooked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overlooks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overlooking

Kết hợp từ của Overlook (Verb)

CollocationVí dụ

Be easily overlooked

Dễ bị bỏ qua

Small acts of kindness can be easily overlooked in busy cities.

Những hành động nhỏ của lòng tốt có thể bị bỏ qua dễ dàng trong các thành phố đông đúc.

Something should not be overlooked

Điều gì đó không nên bị bỏ qua

The importance of mental health should not be overlooked in society.

Sự quan trọng của sức khỏe tâm thần không nên bị bỏ qua trong xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overlook cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] On one hand, there are many reasons why the maintenance and restoration of old buildings should not be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] However, this perspective the potential downsides, as genealogy can also expose painful and traumatic experiences that some may prefer not to confront [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
[...] However, the benefits of helping children obtain multilingualism at a young age should not be at any cost [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] Furthermore, young people's reliance on autocorrect and other digital assistance plugins has simplified the writing process, which allows them to grammatical and spelling errors [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023

Idiom with Overlook

Không có idiom phù hợp