Bản dịch của từ Ignore trong tiếng Việt

Ignore

Verb

Ignore (Verb)

ɪɡˈnɔːr
ɪɡˈnɔːr
01

Bỏ qua, phớt lờ, xem nhẹ.

Ignore, ignore, take lightly.

Ví dụ

She chose to ignore the negative comments on social media.

Cô chọn cách phớt lờ những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội.

Despite the criticism, he decided to ignore the haters online.

Bất chấp những lời chỉ trích, anh quyết định phớt lờ những kẻ thù ghét trên mạng.

Many people ignore important social issues, focusing on trivial matters instead.

Nhiều người bỏ qua những vấn đề xã hội quan trọng, thay vào đó tập trung vào những vấn đề tầm thường.

During the presentation, the speaker chose to ignore the negative feedback.

Trong khi trình bày, diễn giả đã chọn bỏ qua những phản hồi tiêu cực.

It's important not to ignore customer complaints in marketing strategies.

Điều quan trọng là không bỏ qua những lời phàn nàn của khách hàng trong chiến lược tiếp thị.

02

Từ chối thông báo hoặc thừa nhận; cố ý coi thường.

Refuse to take notice of or acknowledge; disregard intentionally.

Ví dụ

She chose to ignore the negative comments on social media.

Cô ấy chọn phớt lờ những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội.

Ignoring the problem will not make it go away.

Phớt lờ vấn đề sẽ không làm cho nó biến mất.

He decided to ignore the rumors spreading in the community.

Anh ấy quyết định phớt lờ những lời đồn lan rộng trong cộng đồng.

Dạng động từ của Ignore (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ignore

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ignored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ignored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ignores

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ignoring

Kết hợp từ của Ignore (Verb)

CollocationVí dụ

Ignore something at your peril

Phớt lờ điều gì có hại

Ignoring mental health in a community can lead to serious consequences.

Bỏ qua sức khỏe tinh thần trong cộng đồng có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

Ignore the fact that...

Bỏ qua việc...

Ignore the fact that she is shy and invite her out.

Bỏ qua việc cô ấy nhút nhát và mời cô ấy ra ngoài.

Be widely ignored

Bị bỏ qua rộng rãi

Her suggestions were widely ignored in the social meeting.

Các gợi ý của cô ấy đã bị phớt lờ rộng rãi trong cuộc họp xã hội.

Something can be safely ignored

Điều gì đó có thể được bỏ qua an toàn

Negative comments on social media can be safely ignored.

Nhận xét tiêu cực trên mạng xã hội có thể bị bỏ qua an toàn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ignore cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] and carelessness sometimes causes tourists to behave in ways which fail to respect local customs or religious values [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] On the one hand, it would be absurd to the fact that jobs which require tremendous physical strength and agility such as mining feature male labour [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] Therefore, the government must educate the public about the current state of their environment and negative lifestyles in order to reduce the long-term impacts of their [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] If people merely want to their undesirable circumstances and allow the destructive mental states to fester, their mental health, in the long term, would be adversely affected [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Ignore

Không có idiom phù hợp