Bản dịch của từ Sort trong tiếng Việt
Sort

Sort (Noun)
Việc sắp xếp dữ liệu theo trình tự quy định.
The arrangement of data in a prescribed sequence.
The sort of people she hangs out with reflects her personality.
Loại người mà cô ấy chơi với phản ánh tính cách của cô ấy.
The guest list had a specific sort to ensure a balanced representation.
Danh sách khách mời có một loại cụ thể để đảm bảo sự đại diện cân đối.
The sort order of the survey results was based on demographics.
Thứ tự loại của kết quả khảo sát được dựa trên nhân khẩu học.
There are various sorts of social media platforms available.
Có nhiều loại nền tảng truyền thông xã hội khác nhau.
She belongs to a different sort of social club.
Cô ấy thuộc một loại câu lạc bộ xã hội khác.
The event attracted all sorts of social activists.
Sự kiện thu hút mọi loại nhà hoạt động xã hội.
She received a letter in a beautiful sort of handwriting.
Cô ấy nhận được một lá thư viết bằng kiểu chữ đẹp.
The invitation was printed in a fancy sort of font.
Lời mời được in bằng một kiểu chữ đẹp mắt.
His name was written in a unique sort on the document.
Tên anh ấy được viết bằng một kiểu chữ độc đáo trên tài liệu.
Dạng danh từ của Sort (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Sort | Sorts |
Kết hợp từ của Sort (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Strange sort Loại lạ | The strange sort of humor in that movie surprised everyone at the festival. Loại hài hước kỳ lạ trong bộ phim đó đã làm mọi người ngạc nhiên tại lễ hội. |
Similar sort Loại tương tự | Many people prefer a similar sort of community for social events. Nhiều người thích một loại cộng đồng tương tự cho các sự kiện xã hội. |
Best sort Sắp xếp tốt nhất | Volunteering is the best sort of social activity for community building. Tình nguyện là loại hoạt động xã hội tốt nhất để xây dựng cộng đồng. |
Funny sort Kiểu hài hước | John always tells a funny sort of joke at parties. John luôn kể một loại chuyện cười hài hước tại các bữa tiệc. |
Odd sort Loại kỳ quặc | Many students find odd sorts of friends during university years. Nhiều sinh viên tìm thấy những kiểu bạn bè kỳ lạ trong năm đại học. |
Sort (Verb)
Giải quyết (một vấn đề hoặc khó khăn)
Resolve (a problem or difficulty)
She sorted out the misunderstanding with her friend quickly.
Cô ấy đã giải quyết hiểu lầm với bạn mình nhanh chóng.
The community sorted the issue of waste management through recycling programs.
Cộng đồng đã giải quyết vấn đề quản lý chất thải qua các chương trình tái chế.
He sorted his financial problems by creating a budget plan.
Anh ấy đã giải quyết vấn đề tài chính bằng cách tạo kế hoạch ngân sách.
Sắp xếp theo nhóm một cách có hệ thống; tách theo loại.
Arrange systematically in groups; separate according to type.
She sorted the books by genre on the shelf.
Cô ấy sắp xếp các cuốn sách theo thể loại trên kệ.
The teacher sorted the students into study groups.
Giáo viên sắp xếp học sinh vào nhóm học tập.
The charity event sorted donations by category.
Sự kiện từ thiện phân loại quyên góp theo danh mục.
Dạng động từ của Sort (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Sort |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Sorted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Sorted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Sorts |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Sorting |
Kết hợp từ của Sort (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Begin sorting through sth Bắt đầu sắp xếp qua cái gì đó | The community began sorting through donations for the local food bank. Cộng đồng bắt đầu phân loại các khoản quyên góp cho ngân hàng thực phẩm địa phương. |
Start sorting sth Bắt đầu sắp xếp cái gì | The community group will start sorting donations for the homeless shelter. Nhóm cộng đồng sẽ bắt đầu phân loại quyên góp cho nơi trú ẩn vô gia cư. |
Get sth sorted Sắp xếp cái gì đó | We need to get our community event sorted before next month. Chúng tôi cần sắp xếp sự kiện cộng đồng trước tháng tới. |
Start sorting through sth Bắt đầu sắp xếp qua cái gì đó | Many communities start sorting through donations for the homeless in winter. Nhiều cộng đồng bắt đầu phân loại đồ quyên góp cho người vô gia cư vào mùa đông. |
Get sth sorted out Sắp xếp điều gì đó | We need to get the community event sorted out quickly for everyone. Chúng ta cần sắp xếp sự kiện cộng đồng nhanh chóng cho mọi người. |
Họ từ
Từ "sort" trong tiếng Anh có nghĩa là phân loại hay sắp xếp. Nó được sử dụng rộng rãi trong cả ngữ cảnh hàng ngày và học thuật để chỉ hành động tổ chức các đối tượng, thông tin theo một tiêu chí nhất định. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, "sort" có cách sử dụng tương đối giống nhau, không có sự khác biệt lớn về nghĩa. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Anh, "sort" thường được dùng trong cụm từ "sort it out" chỉ hành động giải quyết vấn đề, trong khi ở tiếng Anh Mỹ, từ này thường mang nghĩa phân loại hơn là giải quyết.
Từ "sort" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "sorte" mang nghĩa là "số phận" hoặc "sự lựa chọn". Từ này đã trải qua quá trình chuyển nghĩa từ việc chỉ định sự phân loại của sự kiện đến việc chỉ rõ hành động phân chia các đối tượng thành từng nhóm dựa trên các tiêu chí nhất định. Ngày nay, "sort" được sử dụng rộng rãi trong ngữ cảnh tổ chức dữ liệu và phân loại, thể hiện mối liên kết chặt chẽ với nguồn gốc của từ này.
Từ "sort" được sử dụng khá phổ biến trong các bài thi IELTS, đặc biệt trong phần thi Nghe và Đọc, nơi người thí sinh cần phân loại thông tin hoặc ý tưởng. Trong phần Viết và Nói, từ này thường xuất hiện khi thảo luận về các loại sự kiện hoặc sản phẩm khác nhau. Ngoài ra, "sort" cũng thường được sử dụng trong các ngữ cảnh hàng ngày, thể hiện sự phân loại hoặc tổ chức, như trong quản lý thời gian hoặc sắp xếp đồ đạc.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



