Bản dịch của từ Arrange trong tiếng Việt

Arrange

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arrange (Verb)

ɚˈeindʒ
əɹˈeindʒ
01

Tổ chức hoặc lập kế hoạch cho (một sự kiện trong tương lai)

Organize or make plans for (a future event)

Ví dụ

Arrange a meeting with the community leaders for next Friday.

Sắp xếp một cuộc họp với các nhà lãnh đạo cộng đồng vào thứ Sáu tới.

Let's arrange a charity event to help those in need.

Hãy sắp xếp một sự kiện từ thiện để giúp đỡ những người gặp khó khăn.

They arranged a social gathering to celebrate the local festival.

Họ đã sắp xếp một buổi họp mặt xã hội để kỷ niệm lễ hội địa phương.

02

Đặt (đồ vật) theo thứ tự gọn gàng, hấp dẫn hoặc theo yêu cầu.

Put (things) in a neat, attractive, or required order.

Ví dụ

Arrange the chairs in a circle for the meeting.

Sắp xếp ghế thành vòng tròn cho cuộc họp.

Let's arrange a party for Sarah's birthday.

Hãy sắp xếp một bữa tiệc cho sinh nhật của Sarah.

We need to arrange the documents in alphabetical order.

Chúng ta cần sắp xếp các tài liệu theo thứ tự bảng chữ cái.

03

Giải quyết (tranh chấp hoặc khiếu nại)

Settle (a dispute or claim)

Ví dụ

The mediator helped arrange the conflict resolution meeting.

Người hòa giải đã giúp sắp xếp cuộc họp giải quyết xung đột.

The community leader arranged a meeting to address the issue.

Lãnh đạo cộng đồng đã sắp xếp một cuộc họp để giải quyết vấn đề.

The organization arranged a settlement between the parties.

Tổ chức đã sắp xếp một cuộc giải quyết giữa các bên.

04

Điều chỉnh (một sáng tác âm nhạc) để biểu diễn với các nhạc cụ hoặc giọng khác với những giọng được chỉ định ban đầu.

Adapt (a musical composition) for performance with instruments or voices other than those originally specified.

Ví dụ

The band arranged a jazz piece for the upcoming social event.

Ban nhạc đã sắp xếp một bản nhạc jazz cho sự kiện xã hội sắp tới.

She arranged a choir to perform at the community social gathering.

Cô ấy đã sắp xếp một dàn hợp xướng để biểu diễn tại buổi họp mặt xã hội cộng đồng.

The orchestra arranged a classical symphony for the charity social concert.

Dàn nhạc đã sắp xếp một bản giao hưởng cổ điển cho buổi hòa nhạc xã hội từ thiện.

Dạng động từ của Arrange (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Arrange

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Arranged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Arranged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Arranges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Arranging

Kết hợp từ của Arrange (Verb)

CollocationVí dụ

Arrange something in...order

Sắp xếp điều gì theo...thứ tự

Arrange the seating in alphabetical order for the social event.

Sắp xếp chỗ ngồi theo thứ tự chữ cái cho sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Arrange cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] They are so swamped with their job and family that they can hardly any time for their own hobbies [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Chairs in plan A are in the way that all participants face inwards [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Using thousands of tiny, colourful tiles, she intricately each piece to form intricate patterns of blooming flowers and fluttering butterflies [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] Employers, on the other hand, also reap substantial benefits from this [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023

Idiom with Arrange

Không có idiom phù hợp