Bản dịch của từ Originally trong tiếng Việt

Originally

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Originally (Adverb)

ɚˈɪdʒənəli
ɚˈɪdʒnəli
01

Từ hoặc ngay từ đầu; lúc đầu.

From or in the beginning; at first.

Ví dụ

Originally, she didn't want to join the club.

Ban đầu, cô ấy không muốn tham gia câu lạc bộ.

The project was originally planned to start next month.

Dự án được dự kiến ​​bắt đầu vào tháng tới ban đầu.

Originally, the event was supposed to be held outdoors.

Ban đầu, sự kiện được dự kiến ​​sẽ được tổ chức ngoài trời.

02

Một cách mới lạ và sáng tạo.

In a novel and inventive way.

Ví dụ

She originally proposed the idea at the social innovation conference.

Cô ấy ban đầu đề xuất ý tưởng tại hội nghị sáng tạo xã hội.

The project was originally designed to address social issues in urban areas.

Dự án được thiết kế ban đầu để giải quyết vấn đề xã hội ở khu vực đô thị.

The charity event was originally scheduled for next month.

Sự kiện từ thiện được lên lịch ban đầu diễn ra vào tháng sau.

Dạng trạng từ của Originally (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Originally

Gốc

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Originally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Oh, this is tough, but I have to give writings the benefit of the doubt [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] The fundamentals of culture are usually expressed through traditional food and music that have to be experienced first-hand in the country or region [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] On the other hand, education serves as a remedy for the of crimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] However, not every zoo in the world is inflicting such cruelty, and in fact, there are still many of them that are reported to have pursued the purpose of preserving wild species [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Originally

Không có idiom phù hợp