Bản dịch của từ Novel trong tiếng Việt

Novel

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Novel (Adjective)

nˈɑvl
nˈɑvl
01

Thú vị mới hoặc bất thường.

Interestingly new or unusual.

Ví dụ

The novel idea sparked a lively discussion among the group.

Ý tưởng mới lạ đã gây ra một cuộc thảo luận sôi nổi trong nhóm.

She wore a novel dress that caught everyone's attention at the party.

Cô ấy mặc một chiếc váy mới lạ đã thu hút sự chú ý của mọi người tại bữa tiệc.

The restaurant offered a novel menu featuring unique fusion dishes.

Nhà hàng cung cấp một thực đơn mới lạ với các món ăn hỗn hợp độc đáo.

Dạng tính từ của Novel (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Novel

Tiểu thuyết

More novel

Mới hơn

Most novel

Mới nhất

Kết hợp từ của Novel (Adjective)

CollocationVí dụ

Sound novel

Tiểu thuyết âm thanh

The sound novel event attracted many young readers.

Sự kiện tiếng tiểu thuyết thu hút nhiều độc giả trẻ.

Be novel

Mới lạ

Her idea to start a community library was novel.

Ý tưởng của cô ấy mở thư viện cộng đồng là mới lạ.

Novel (Noun)

nˈɑvl
nˈɑvl
01

Một câu chuyện văn xuôi hư cấu có độ dài cuốn sách, thường thể hiện nhân vật và hành động với một mức độ hiện thực nào đó.

A fictitious prose narrative of book length typically representing character and action with some degree of realism.

Ví dụ

She wrote a novel about the challenges of modern society.

Cô ấy viết một cuốn tiểu thuyết về những thách thức của xã hội hiện đại.

The novel explored the impact of technology on interpersonal relationships.

Cuốn tiểu thuyết khám phá tác động của công nghệ đối với mối quan hệ giữa con người.

Many people enjoy reading novels as a form of entertainment.

Nhiều người thích đọc tiểu thuyết như một hình thức giải trí.

Dạng danh từ của Novel (Noun)

SingularPlural

Novel

Novels

Kết hợp từ của Novel (Noun)

CollocationVí dụ

Novel about

Tiểu thuyết về

The novel about friendship highlighted societal issues subtly.

Cuốn tiểu thuyết về tình bạn nhấn mạnh vấn đề xã hội một cách tinh tế.

Copy of a novel

Bản sao của một tiểu thuyết

She borrowed a copy of a novel from the library.

Cô ấy mượn một bản sao của một cuốn tiểu thuyết từ thư viện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Novel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Admittedly, adopting practices and radical ideologies from foreign countries lends itself towards a unique, less repressed life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] As the rain poured outside, Emily curled up on her favourite armchair, completely immersed in the pages of the captivating she had just begun [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] On the other hand, importing a huge amount of food highly benefits customers as the shoppers have access to a diversity of products which domestic companies cannot provide [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] I think that any director with a team of motivated actors would have the ability to make any kind of a good film, romance, action, mystery, all of these genres exist in both mediums [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting

Idiom with Novel

Không có idiom phù hợp