Bản dịch của từ Length trong tiếng Việt

Length

Noun [U/C]

Length (Noun)

leŋθ
leŋθ
01

Chiều dài.

Length.

Ví dụ

The length of the meeting was three hours.

Thời lượng của cuộc họp là ba giờ.

The length of the documentary was one hour.

Độ dài của bộ phim tài liệu là một giờ.

The length of the speech surprised the audience.

Độ dài của bài phát biểu khiến khán giả ngạc nhiên.

02

Sự đo lường hoặc mức độ của một cái gì đó từ đầu đến cuối; chiều lớn hơn trong hai hoặc chiều lớn nhất trong ba chiều của một vật thể.

The measurement or extent of something from end to end; the greater of two or the greatest of three dimensions of an object.

Ví dụ

The length of the river is 300 kilometers.

Chiều dài của con sông là 300 kilomet.

The length of the meeting was just an hour.

Chiều dài của cuộc họp chỉ là một giờ.

She measured the length of the fabric for the dress.

Cô ấy đo độ dài của vải cho chiếc váy.

03

Lượng thời gian bị chiếm dụng bởi một việc gì đó.

The amount of time occupied by something.

Ví dụ

The length of the meeting was two hours.

Độ dài cuộc họp là hai giờ.

The length of the documentary was 90 minutes.

Độ dài của bộ phim tài liệu là 90 phút.

The length of the speech surprised the audience.

Độ dài của bài phát biểu làm cho khán giả ngạc nhiên.

04

Một mảnh hoặc một đoạn của thứ gì đó.

A piece or stretch of something.

Ví dụ

The length of the meeting was unexpected.

Độ dài của cuộc họp là không ngờ.

The length of the queue caused delays.

Độ dài của hàng đợi gây ra sự chậm trễ.

The length of the speech exceeded the time limit.

Độ dài của bài phát biểu vượt quá giới hạn thời gian.

05

Một thái cực mà một hành động được thực hiện.

An extreme to which a course of action is taken.

Ví dụ

The length of the protest march surprised everyone.

Độ dài cuộc biểu tình làm bất ngờ mọi người.

She couldn't believe the length of the queue at the store.

Cô ấy không thể tin vào độ dài hàng chờ tại cửa hàng.

The length of the meeting exceeded everyone's expectations.

Độ dài cuộc họp vượt quá mong đợi của mọi người.

06

Khoảng cách từ người đánh bóng đến điểm ném bóng tốt.

The distance from the batsman at which a well-bowled ball pitches.

Ví dụ

The bowler adjusted the length to confuse the batsman.

Người ném bóng điều chỉnh chiều dài để làm rối người đánh.

The batsman struggled to judge the ball's length accurately.

Người đánh gặp khó khăn trong việc đánh giá chính xác chiều dài của quả bóng.

The coach emphasized the importance of bowling at the right length.

Huấn luyện viên nhấn mạnh về sự quan trọng của việc ném bóng ở chiều dài đúng.

07

(trong bridge hoặc whist) số lượng quân bài của một bộ đồ cầm trên tay, đặc biệt khi có năm quân bài trở lên.

(in bridge or whist) the number of cards of a suit held in one's hand, especially when five or more.

Ví dụ

Her length in hearts made her a strong contender in the game.

Độ dài của cô ấy trong bộ cơ khiến cô ấy trở thành ứng cử viên mạnh mẽ trong trò chơi.

John's length of spades helped him win the round.

Độ dài của John trong bộ bích giúp anh ấy chiến thắng vòng đấu.

The player's length in clubs indicated a strategic advantage.

Độ dài của người chơi trong bộ chuồn cho thấy một lợi thế chiến lược.

Dạng danh từ của Length (Noun)

SingularPlural

Length

Lengths

Kết hợp từ của Length (Noun)

CollocationVí dụ

Full length

Toàn bộ độ dài

She wore a full-length gown to the social event.

Cô ấy mặc chiếc váy dài đến chân trong sự kiện xã hội.

Inordinate length

Độ dài vô lý

The article was criticized for its inordinate length.

Bài báo bị chỉ trích vì chiều dài không đo lường được.

Medium length

Độ dài trung bình

She has a medium-length hair that reaches her shoulders.

Cô ấy có mái tóc vừa phải, đến vai.

Maximum length

Độ dài tối đa

The maximum length of a tweet is 280 characters.

Độ dài tối đa của một tweet là 280 ký tự.

Overall length

Tổng chiều dài

The overall length of the community center is 100 meters.

Độ dài tổng thể của trung tâm cộng đồng là 100 mét.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Length cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Upon reaching a of twelve to fifteen centimetres, the salmon undergoes a pivotal transformation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Moreover, the of their body can be intimidating at over 30 meters [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Moreover, the of their body can be intimidating at over 30 meters (National Geographic n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I understand that issues can arise with any product, but the of time it has taken for the camera to be repaired is unacceptable [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Length

kˈip ˈæt ˈɑɹmz lˈɛŋkθ fɹˈʌm sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Giữ khoảng cách/ Xa mặt cách lòng

To retain a degree of physical or social remoteness from someone or something.

Keep someone at arm's length

Giữ ai đó ở xa

Thành ngữ cùng nghĩa: keep someone or something at arms length...

Go to any length

ɡˈoʊ tˈu ˈɛni lˈɛŋkθ

Bất chấp mọi giá/ Làm tất cả để đạt được mục đích

To do whatever is necessary.

She would go to any length to help her community.

Cô ấy sẽ làm mọi cách để giúp cộng đồng của mình.