Bản dịch của từ Five trong tiếng Việt

Five

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Five (Noun)

fˈɑɪv
fˈɑɪv
01

Nghỉ ngơi ngắn, đặc biệt là một trong năm phút.

A short rest, especially one of five minutes.

Ví dụ

After the meeting, Sarah took a five to recharge.

Sau cuộc họp, Sarah uống 5 cốc để nạp lại năng lượng.

During the break, students enjoyed a quick five to relax.

Trong giờ giải lao, sinh viên tận hưởng 5 cốc nhanh chóng để thư giãn.

Workers are entitled to a five every few hours for productivity.

Công nhân được hưởng 5 cốc mỗi vài giờ để đạt năng suất.

After working for hours, she took a five-minute break.

Sau khi làm việc nhiều giờ, cô ấy nghỉ giải lao năm phút.

During the meeting, they agreed to a five-minute recess.

Trong cuộc họp, họ đồng ý nghỉ giải lao năm phút.

02

(bóng rổ) một đội, câu lạc bộ hoặc đội hình bóng rổ.

(basketball) a basketball team, club or lineup.

Ví dụ

The local community center has a five that competes in tournaments.

Trung tâm cộng đồng địa phương có năm người tham gia thi đấu trong các giải đấu.

She is the captain of the neighborhood's basketball five.

Cô ấy là đội trưởng đội bóng rổ năm của khu phố.

They recently recruited new players to strengthen their basketball five.

Gần đây họ đã tuyển dụng những cầu thủ mới để tăng cường sức mạnh cho năm người bóng rổ của họ.

She joined the local five for the upcoming basketball tournament.

Cô ấy đã tham gia cùng năm người địa phương cho giải đấu bóng rổ sắp tới.

The five won the championship last year.

Năm người đã giành chức vô địch vào năm ngoái.

03

Chữ số/hình 5.

The digit/figure 5.

Ví dụ

Five friends attended the party last night.

Năm người bạn đã tham dự bữa tiệc tối qua.

She received five birthday cards from her classmates.

Cô ấy đã nhận được năm tấm thiệp sinh nhật từ các bạn cùng lớp.

The charity event raised five thousand dollars for the cause.

Sự kiện từ thiện đã quyên góp được năm nghìn đô la cho mục đích này.

There were five people at the party.

Có năm người trong bữa tiệc.

She received five messages on her birthday.

Cô ấy nhận được năm tin nhắn vào ngày sinh nhật của mình.

Dạng danh từ của Five (Noun)

SingularPlural

Five

Fives

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Five cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] Out of those children, died and others suffered brain damage and paralysis [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017
[...] The pictures illustrate how the layout of a school library changed over years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] The table illustrates how much water costs across major urban areas in Australia [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The chart below shows the number of films produced countries in three years [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Five

Không có idiom phù hợp