Bản dịch của từ Fifth trong tiếng Việt

Fifth

Adjective Noun [U/C] Verb

Fifth (Adjective)

fɪfɵ
fˈɪfɵ
01

Dạng thứ tự của số năm.

The ordinal form of the number five.

Ví dụ

She is the fifth person to join the club.

Cô ấy là người thứ năm tham gia câu lạc bộ.

He was not the fifth student to present his project.

Anh ấy không phải là sinh viên thứ năm trình bày dự án của mình.

Is she the fifth contestant in the competition?

Cô ấy có phải là thí sinh thứ năm trong cuộc thi không?

She is the fifth person to arrive for the IELTS speaking test.

Cô ấy là người thứ năm đến tham gia bài kiểm tra nói IELTS.

He was not the fifth student called for the IELTS writing exam.

Anh ấy không phải là học sinh thứ năm được gọi tham gia bài kiểm tra viết IELTS.

Dạng tính từ của Fifth (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fifth

Năm

-

-

Fifth (Noun)

fɪfɵ
fˈɪfɵ
01

(âm nhạc) quãng nhạc giữa nốt này và nốt khác cao hơn năm độ (nốt thứ năm trong thang âm)

Music the musical interval between one note and another five scale degrees higher the fifth note in a scale.

Ví dụ

She sang the fifth note beautifully during the music competition.

Cô ấy hát nốt thứ năm đẹp trong cuộc thi âm nhạc.

He struggled to hit the fifth note correctly in his performance.

Anh ấy gặp khó khăn khi đánh trúng nốt thứ năm trong buổi biểu diễn của mình.

Did you know the fifth note is crucial in music theory?

Bạn có biết nốt thứ năm quan trọng trong lý thuyết âm nhạc không?

02

Người hoặc vật ở vị trí thứ năm.

The person or thing in the fifth position.

Ví dụ

She ranked fifth in the IELTS writing competition.

Cô ấy xếp thứ năm trong cuộc thi viết IELTS.

He did not finish in the top five, so he wasn't fifth.

Anh ấy không hoàn thành trong top năm, vì vậy anh ấy không phải là người thứ năm.

Who came in fifth place in the IELTS speaking test?

Ai đạt vị trí thứ năm trong bài kiểm tra nói IELTS?

She ranked fifth in the IELTS writing competition.

Cô ấy xếp thứ năm trong cuộc thi viết IELTS.

He didn't make it to the top five, he was sixth.

Anh ấy không đạt được vị trí trong top năm, anh ấy thứ sáu.

03

Bánh răng thứ năm của động cơ.

The fifth gear of an engine.

Ví dụ

She drives a car with a manual transmission and always uses the fifth gear.

Cô ấy lái xe ô tô có hộp số sàn và luôn sử dụng số năm.

He was told not to shift into the fifth gear too quickly.

Anh ấy được bảo không nên chuyển sang số năm quá nhanh.

Does the IELTS writing test require knowledge about the fifth gear?

Bài kiểm tra viết IELTS có yêu cầu kiến thức về số năm không?

Dạng danh từ của Fifth (Noun)

SingularPlural

Fifth

Fifths

Fifth (Verb)

fɪfɵ
fˈɪfɵ
01

(âm nhạc) hát bằng giọng thứ năm trong một giai điệu đa âm.

Music to sing in the fifth voice in a polyphonic melody.

Ví dụ

She always sings in the fifth voice during choir practice.

Cô ấy luôn hát ở giọng thứ năm trong lúc tập hợp xướng.

He never sings in the fifth voice because it's too challenging.

Anh ấy không bao giờ hát ở giọng thứ năm vì nó quá khó khăn.

Do you think singing in the fifth voice requires special training?

Bạn có nghĩ rằng hát ở giọng thứ năm đòi hỏi huấn luyện đặc biệt không?

She always sings in the fifth voice during choir practice.

Cô ấy luôn hát ở giọng thứ năm trong lúc tập hợp xướng.

He never sings in the fifth voice because he finds it challenging.

Anh ấy không bao giờ hát ở giọng thứ năm vì anh ấy thấy thách thức.

02

(chuyển tiếp, không chuẩn) chia cho năm.

Transitive nonstandard to divide by five.

Ví dụ

She fifthed the total number of participants in the survey.

Cô ấy chia số lượng người tham gia khảo sát cho năm.

He did not fifth the amount of money raised for charity.

Anh ấy không chia số tiền được quyên góp cho từ thiện cho năm.

Did they fifth the population of the city in their report?

Họ có chia dân số của thành phố cho năm trong báo cáo của mình không?

She always fifth the total number of attendees in the event.

Cô ấy luôn chia số lượng tổng cộng người tham dự sự kiện.

He never fifths the expenses when calculating the budget for the project.

Anh ấy không bao giờ chia chi phí khi tính toán ngân sách cho dự án.

03

(chuyển tiếp) để hỗ trợ điều thứ năm, sau khi bốn người khác đã làm như vậy.

Transitive to support something fifth after four others have already done so.

Ví dụ

Did Emma rank fifth in the IELTS speaking competition last year?

Emma đã xếp hạng thứ năm trong cuộc thi nói IELTS năm ngoái chứ?

She always tries her best to avoid finishing fifth in any event.

Cô ấy luôn cố gắng hết sức để tránh xếp hạng thứ năm trong mọi sự kiện.

Are you confident that you won't place fifth in the writing test?

Bạn có tự tin rằng bạn sẽ không xếp hạng thứ năm trong bài kiểm tra viết không?

She was the fifth person to sign the petition for change.

Cô ấy là người thứ năm ký vào đơn yêu cầu thay đổi.

He didn't want to be the fifth member of the group.

Anh ấy không muốn là thành viên thứ năm của nhóm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fifth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] This was followed by the figure for household use with nearly a of the total water consumed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] Air quality, meanwhile, received the worst outlook, as nearly four- of the young believed that it would deteriorate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] In the last position was Melbourne, whose water reservoir was just over a full [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Cách viết Pie chart (biểu đồ tròn) IELTS Writing task 1 chi tiết và bài mẫu
[...] Regarding the remaining categories, Transport accounted for exactly a of total expenditure in Japan, twice as much as the figure for Malaysia [...]Trích: Cách viết Pie chart (biểu đồ tròn) IELTS Writing task 1 chi tiết và bài mẫu

Idiom with Fifth

ə fˈɪfθ wˈil

Kẻ thừa thãi

An unwelcome or extra person.

I felt like a fifth wheel at the party with all couples.

Tôi cảm thấy như một bánh xe thứ năm tại buổi tiệc với tất cả các cặp đôi.