Bản dịch của từ Sing trong tiếng Việt

Sing

Verb Noun [U/C]

Sing (Verb)

sɪŋ
sˈɪŋ
01

(nội động từ) biểu diễn phần thanh nhạc trong một bản nhạc, bất kể kỹ thuật.

(intransitive) to perform a vocal part in a musical composition, regardless of technique.

Ví dụ

She sings in the choir every Sunday.

Cô ấy hát trong dàn hợp xướng mỗi Chủ Nhật.

The group of friends often sing karaoke together.

Nhóm bạn thường hát karaoke cùng nhau.

During the party, everyone sang happy birthday to the host.

Trong buổi tiệc, mọi người hát lời chúc sinh nhật vui vẻ cho chủ nhà.

02

(ngoại động) làm dịu bằng ca hát.

(transitive) to soothe with singing.

Ví dụ

She sings lullabies to calm her baby every night.

Cô ấy hát ru con mỗi đêm để an ủi.

The choir sings hymns during the church service.

Đội hợp xướng hát những bài thánh ca trong lễ nhà thờ.

They sing traditional folk songs at community gatherings.

Họ hát những bài hát dân ca truyền thống tại các buổi tụ tập cộng đồng.

03

(ngoại động từ, nội động từ) của loài chim, phát ra tiếng kêu:.

(transitive, intransitive) of birds, to vocalise:.

Ví dụ

Birds sing to attract mates during mating season.

Chim hót để thu hút bạn đời trong mùa sinh sản.

The nightingale sang beautifully in the park last evening.

Chim sơn ca hót đẹp ở công viên vào tối qua.

Robins sing melodiously at dawn, signaling the start of day.

Chim đậu hót êm đềm vào lúc bình minh, báo hiệu bắt đầu ngày mới.

Dạng động từ của Sing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sing

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sang

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sung

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sings

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Singing

Kết hợp từ của Sing (Verb)

CollocationVí dụ

Sing at the top of your lungs

Hát to vang cả lên

She sang at the top of her lungs at the karaoke party.

Cô ấy hát to vang tại buổi hát karaoke.

Sing like an angel

Hát như thiên thần

She sings like an angel at the social event.

Cô ấy hát như một thiên thần tại sự kiện xã hội.

Sing somebody to sleep

Hát ai đến giấc ngủ

She sang her baby to sleep every night.

Cô ấy hát bé ngủ mỗi đêm.

Sing out of tune

Hát lạc điệu

She sang out of tune at the karaoke party.

Cô ấy hát lạc tiếng tại buổi karaoke.

Sing at the top of your voice

Hát to quá trời

She sang at the top of her voice during the concert.

Cô ấy hát vang cả lên trong buổi hòa nhạc.

Sing (Noun)

sɪŋ
sˈɪŋ
01

Hành động hoặc sự kiện hát các bài hát.

The act, or event, of singing songs.

Ví dụ

Her beautiful sing attracted a large audience at the concert.

Bài hát đẹp của cô ấy thu hút một đám đông lớn tại buổi hòa nhạc.

Karaoke nights are popular for group sing-alongs with friends.

Đêm hát karaoke rất phổ biến để hát cùng bạn bè.

The choir's sing at the community event was heartwarming.

Bài hát của đội hợp xướng tại sự kiện cộng đồng rất ấm áp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I have realized that and composing songs are not my strong suit [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] For example, many singers such as Taylor Swift and Ed Sheeran were exposed to at an early age and their parents did not inhibit them from developing and following a career [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I remember along to the catchy tunes and feeling excited and happy [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] Very common contests on TV would include any kinds of sports events, but competitions are also quite popular [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in

Idiom with Sing

sˈɪŋ ə dˈɪfɚənt tˈun

Trở mặt như trở bàn tay

To change one's manner, usually from bad to good.

After the workshop, he decided to sing a different tune.

Sau buổi hội thảo, anh ấy quyết định thay đổi cách hành xử.

Thành ngữ cùng nghĩa: sing another tune...

Sing one's heart out

sˈɪŋ wˈʌnz hˈɑɹt ˈaʊt

Khóc hết nước mắt

To do something with vigor or intensity.

She danced her heart out at the charity event.

Cô ấy nhảy say mê tại sự kiện từ thiện.

Thành ngữ cùng nghĩa: sob ones heart out, cry ones heart out...

Sing up a storm

sˈɪŋ ˈʌp ə stˈɔɹm

Gây bão tố/ Làm loạn lên

[doing or making] a great amount with fury or intensity.

During the protest, the crowd sang up a storm against injustice.

Trong cuộc biểu tình, đám đông hát ầm lên chống lại sự bất công.

Thành ngữ cùng nghĩa: cook up a storm, kick up a storm...

Sing someone's or something's praises

sˈɪŋ sˈʌmwˌʌnz ˈɔɹ sˈʌmθɨŋz pɹˈeɪzəz

Ca ngợi hết lời/ Tán dương hết mức

To praise someone highly and enthusiastically.

She sang her colleague's praises for his hard work.

Cô ấy ca ngợi đồng nghiệp của mình vì làm việc chăm chỉ.

Thành ngữ cùng nghĩa: sing the praises of someone or something...