Bản dịch của từ Noise trong tiếng Việt

Noise

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Noise (Noun)

nˈɔiz
nˈɔiz
01

Một âm thanh, đặc biệt là âm thanh lớn, khó chịu hoặc gây xáo trộn.

A sound especially one that is loud or unpleasant or that causes disturbance.

Ví dụ

The noise from the construction site disrupted the neighborhood.

Tiếng ồn từ công trường làm ảnh hưởng đến khu phố.

The noise complaints led to a community meeting about the issue.

Các khiếu nại về tiếng ồn dẫn đến cuộc họp cộng đồng về vấn đề đó.

The noise pollution in urban areas can impact people's health.

Ô nhiễm tiếng ồn ở khu vực đô thị có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của người dân.

02

Những dao động không đều đi kèm với tín hiệu điện được truyền đi nhưng không phải là một phần của nó và có xu hướng che khuất nó.

Irregular fluctuations that accompany a transmitted electrical signal but are not part of it and tend to obscure it.

Ví dụ

The noise from the crowded party made it hard to hear.

Tiếng ồn từ bữa tiệc đông người làm khó nghe.

The noise pollution in urban areas affects people's well-being.

Ô nhiễm tiếng ồn ở khu vực đô thị ảnh hưởng đến sức khỏe của người dân.

The noise of traffic outside the window disturbed her concentration.

Âm thanh của xe cộ bên ngoài cửa sổ làm phá vỡ sự tập trung của cô ấy.

Dạng danh từ của Noise (Noun)

SingularPlural

Noise

Noises

Kết hợp từ của Noise (Noun)

CollocationVí dụ

Small noise

Tiếng ồn nhỏ

A small noise disrupted the peaceful gathering in the park.

Âm thanh nhỏ gây rối cuộc tụ họp yên bình trong công viên.

Background noise

Tiếng ồn sau

The party was loud, but the background noise was soothing.

Bữa tiệc ồn ào, nhưng tiếng ồn nền êm dịu.

Hissing noise

Tiếng xì

The hissing noise of the kettle boiling filled the room.

Âm thanh xì xào của ấm đun nước lấp đầy căn phòng.

Banging noise

Tiếng ồn

The banging noise from the construction site disturbed the neighbors.

Âm thanh đập từ công trường làm phiền hàng xóm.

White noise

Tiếng ồn trắng

The white noise of the bustling city streets can be overwhelming.

Âm thanh trắng của những con phố đông đúc có thể làm choáng ngợp.

Noise (Verb)

nˈɔiz
nˈɔiz
01

Nói về hoặc công khai.

Talk about or make known publicly.

Ví dụ

She noised her new job promotion on social media.

Cô ấy đã công bố việc thăng chức mới của mình trên mạng xã hội.

The celebrity noised his upcoming concert to his fans.

Ngôi sao đã công bố buổi hòa nhạc sắp tới của mình cho người hâm mộ.

They noised the charity event across various social platforms.

Họ đã công bố sự kiện từ thiện trên nhiều nền tảng xã hội.

02

Gây ra nhiều tiếng ồn.

Make much noise.

Ví dụ

During the party, people tend to noise and laugh loudly.

Trong buổi tiệc, mọi người thường ồn ào và cười to.

Children in the playground love to noise while playing together.

Trẻ em ở sân chơi thích ồn ào khi chơi cùng nhau.

The students were asked to not noise during the exam.

Học sinh được yêu cầu không ồn ào trong kỳ thi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Noise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Additionally, tourists themselves can also contribute to levels, with large groups of people congregating in public spaces and making [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This has led to serious pollution among underwater species and heightened their stress level among them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Old people prefer quiet places like parks or libraries, mostly because they hate and want to enjoy a sense of tranquillity [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Furthermore, tourism can also bring more traffic and congestion to the city, resulting in more from cars and other vehicles [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time

Idiom with Noise

Không có idiom phù hợp