Bản dịch của từ Disturbance trong tiếng Việt

Disturbance

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disturbance (Noun Countable)

dɪˈstɜː.bəns
dɪˈstɝː.bəns
01

Sự quấy rầy, sự làm nhiễu loạn.

Disturbance, disturbance.

Ví dụ

Protests caused a disturbance in the city center.

Các cuộc biểu tình đã gây náo loạn ở trung tâm thành phố.

The disturbance at the concert led to its cancellation.

Sự xáo trộn tại buổi hòa nhạc đã dẫn đến việc buổi hòa nhạc bị hủy bỏ.

Social media can amplify public disturbances during crises.

Mạng xã hội có thể khuếch đại sự xáo trộn của công chúng trong các cuộc khủng hoảng.

Kết hợp từ của Disturbance (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Level of disturbance

Mức độ quấy rối

The level of disturbance caused by the construction noise was unbearable.

Mức độ quấy rối do tiếng ồn xây dựng là không thể chịu đựng.

Disturbance involve somebody

Gây rối liên quan đến ai đó

The social disturbance involved tom and his friends.

Sự rối loạn xã hội liên quan đến tom và bạn bè của anh ấy.

Disturbance (Noun)

dɪstˈɝɹbn̩s
dɪstˈɝbn̩s
01

Một trạng thái trong đó hoạt động thể chất hoặc tinh thần bình thường bị gián đoạn.

A state in which normal mental or physical functioning is disrupted.

Ví dụ

The disturbance in the community caused by the protest was significant.

Sự rối loạn trong cộng đồng do cuộc biểu tình gây ra rất đáng kể.

The disturbance at the party led to the police being called.

Sự rối loạn tại buổi tiệc dẫn đến việc gọi cảnh sát.

The disturbance in the classroom disrupted the learning environment.

Sự rối loạn trong lớp học làm gián đoạn môi trường học tập.

02

Sự gián đoạn của một trạng thái ổn định và yên bình.

The interruption of a settled and peaceful condition.

Ví dụ

The protest caused a disturbance in the city center.

Cuộc biểu tình gây ra sự náo động ở trung tâm thành phố.

The disturbance at the event led to its cancellation.

Sự náo động tại sự kiện dẫn đến việc hủy bỏ nó.

The police were called to handle the disturbance in the neighborhood.

Cảnh sát đã được gọi đến để xử lý sự náo động ở khu phố.

Dạng danh từ của Disturbance (Noun)

SingularPlural

Disturbance

Disturbances

Kết hợp từ của Disturbance (Noun)

CollocationVí dụ

Disturbance occur

Xảy ra sự rối loạn

A disturbance occurred during the protest.

Một sự rối loạn đã xảy ra trong cuộc biểu tình.

Level of disturbance

Mức độ quấy rối

The level of disturbance at the party was high due to loud music.

Mức độ quấy rối tại bữa tiệc cao do âm nhạc to.

Disturbance involve somebody

Rối loạn liên quan đến ai đó

The disturbance involved tom at the social event.

Sự rối loạn liên quan đến tom tại sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disturbance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Without that potential young people can wholeheartedly devote themselves to their work and thrive [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] A tsunami is a complex phenomenon with distinct stages, initiated by a sudden in the equilibrium of water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Reading free articles on a screen is often times a test of concentration due to the from constant pop-up advertisements or message notifications [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] For example, in settings that demand absence of visual and aural like libraries, the presence of smartphones would probably be distracting, hence an unwelcome sight [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Disturbance

Không có idiom phù hợp