Bản dịch của từ Interruption trong tiếng Việt

Interruption

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interruption (Noun)

ˌɪnɚˈʌpʃn̩
ˌɪntəɹˈʌpʃn̩
01

Hành động làm gián đoạn, hoặc trạng thái bị gián đoạn.

The act of interrupting, or the state of being interrupted.

Ví dụ

The interruption during the meeting caused confusion among the attendees.

Sự gián đoạn trong cuộc họp gây nhầm lẫn cho người tham dự.

The phone call was an interruption to his peaceful evening at home.

Cuộc gọi điện thoại là sự gián đoạn đến buổi tối yên bình ở nhà của anh ấy.

She apologized for the interruption during the live broadcast on television.

Cô ấy xin lỗi về sự gián đoạn trong buổi truyền hình trực tiếp.

02

(ngôn ngữ học) hành động xen vào lời nói của người khác.

(linguistics) the act of breaking into someone else’s speech.

Ví dụ

The interruption during the meeting was unexpected.

Sự gián đoạn trong cuộc họp là không mong đợi.

Her interruption of the speaker caused confusion in the room.

Sự gián đoạn của cô với người phát biểu gây ra sự lúng túng trong phòng.

Avoiding interruption is essential for effective communication.

Tránh sự gián đoạn là điều cần thiết cho việc giao tiếp hiệu quả.

03

Khoảng thời gian trong đó có sự chấm dứt của một điều gì đó.

A time interval during which there is a cessation of something.

Ví dụ

The interruption in the conversation was brief but noticeable.

Sự gián đoạn trong cuộc trò chuyện ngắn nhưng đáng chú ý.

The sudden interruption of the music startled everyone at the party.

Sự gián đoạn đột ngột của âm nhạc làm cho mọi người tại bữa tiệc giật mình.

The power interruption affected the live broadcast of the event.

Sự gián đoạn nguồn điện ảnh hưởng đến việc truyền hình trực tiếp của sự kiện.

Dạng danh từ của Interruption (Noun)

SingularPlural

Interruption

Interruptions

Kết hợp từ của Interruption (Noun)

CollocationVí dụ

Constant interruption

Gián đoạn liên tục

Constant interruptions during the presentation were distracting.

Sự gián đoạn liên tục trong buổi thuyết trình đã gây sự chú ý.

Repeated interruption

Gián đoạn lặp đi lặp lại

Repeated interruptions during the presentation affected the speaker's flow.

Sự gián đoạn lặp đi lặp lại trong bài thuyết trình ảnh hưởng đến luồng của người nói.

Short interruption

Gián đoạn ngắn

The short interruption during the meeting was unexpected.

Sự gián đoạn ngắn trong cuộc họp là không mong đợi.

Sudden interruption

Gián đoạn đột ngột

The sudden interruption during the presentation confused everyone in the room.

Sự gián đoạn đột ngột trong buổi thuyết trình làm mọi người trong phòng bối rối.

Frequent interruption

Gián đoạn thường xuyên

Frequent interruptions during the meeting made it hard to focus.

Sự gián đoạn thường xuyên trong cuộc họp làm cho việc tập trung trở nên khó khăn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Interruption cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] On the one hand, private funding helps scientific research to be conducted without caused by significant government budget cuts [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] In conclusion, while there may be discomfort and to certain individuals and businesses, the health and environmental benefits make vehicle-free days a worthwhile initiative in the long run [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Phone calls, and text messages can a person's concentration and disrupt their work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] In addition, the availability of work-related calls at any time can employees' personal life when they receive calls outside of regular work hours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Interruption

Không có idiom phù hợp