Bản dịch của từ Interrupting trong tiếng Việt

Interrupting

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interrupting (Verb)

ˌɪnɚˈʌptɪŋ
ˌɪntɚˈʌptɪŋ
01

Dừng tiến trình liên tục của một hoạt động hoặc quá trình.

Stop the continuous progress of an activity or process.

Ví dụ

She kept interrupting the speaker during the conference.

Cô ấy đã liên tục ngắt lời người phát biểu trong hội nghị.

Interrupting someone while they are talking is considered rude.

Ngắt lời ai đó khi họ đang nói được xem là bất lịch sự.

Please avoid interrupting others during the group discussion.

Xin hãy tránh ngắt lời người khác trong cuộc thảo luận nhóm.

02

Nói hoặc làm điều gì đó để phá vỡ sự im lặng.

Say or do something to break the silence.

Ví dụ

She kept interrupting him during the meeting.

Cô ấy liên tục ngắt lời anh ta trong cuộc họp.

Interrupting a conversation is considered impolite in some cultures.

Ngắt lời trong cuộc trò chuyện được coi là thất lịch ở một số văn hóa.

The teacher asked the students to stop interrupting each other.

Giáo viên yêu cầu học sinh ngừng ngắt lời nhau.

Dạng động từ của Interrupting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Interrupt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Interrupted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Interrupted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Interrupts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Interrupting

Interrupting (Adjective)

ˌɪnɚˈʌptɪŋ
ˌɪntɚˈʌptɪŋ
01

Dừng tiến trình liên tục của một hoạt động hoặc quá trình.

Stopping the continuous progress of an activity or process.

Ví dụ

The interrupting noise disrupted the meeting.

Âm thanh gián đoạn đã làm gián đoạn cuộc họp.

She felt annoyed by the interrupting phone calls.

Cô ấy cảm thấy khó chịu vì cuộc gọi gián đoạn.

The interrupting messages delayed the social event.

Những tin nhắn gián đoạn đã làm trễ sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Interrupting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Phone calls, and text messages can a person's concentration and disrupt their work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] In addition, the availability of work-related calls at any time can employees' personal life when they receive calls outside of regular work hours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Imagine how annoying it is when you get and have to endure 15 minutes of advertisements while trying to watch your favourite TV show [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] For example, when watching a video on YouTube, viewers are often by adverts that cannot be skipped, causing a break in concentration and immersion [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Interrupting

Không có idiom phù hợp