Bản dịch của từ Break trong tiếng Việt

Break

Verb Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Break (Verb)

breɪk
breɪk
01

Làm đứt, ngắt quãng.

To interrupt, to interrupt.

Ví dụ

During the meeting, she decided to break the news about the merger.

Trong cuộc họp, cô quyết định công bố tin tức về việc sáp nhập.

The protestors demanded to break the silence on the issue.

Những người biểu tình yêu cầu phá vỡ sự im lặng về vấn đề này.

The scandal caused a break in their friendship.

Vụ bê bối đã khiến tình bạn của họ rạn nứt.

02

Phá vỡ, xâm phạm, làm hỏng.

Break, violate, damage.

Ví dụ

He broke the rules by skipping class.

Anh ta đã vi phạm nội quy bằng cách trốn học.

The protest broke out in the city square.

Cuộc biểu tình nổ ra ở quảng trường thành phố.

Her actions broke the trust between friends.

Hành động của cô đã phá vỡ lòng tin giữa bạn bè.

Dạng động từ của Break (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Break

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Broke

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Broken

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Breaks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Breaking

Kết hợp từ của Break (Verb)

CollocationVí dụ

Break easily

Dễ vỡ

Glassware breaks easily if mishandled.

Đồ thủy tinh dễ vỡ nếu xử lý không cẩn thận.

Break in half

Chẻ đôi

Can you break the pencil in half for me?

Bạn có thể gãy cây bút làm đôi cho tôi không?

Break in two

Chia thành hai

The social event broke in two due to a disagreement.

Sự kiện xã hội bị chia làm hai vì một sự không đồng ý.

Break apart

Chia rời

They break apart due to cultural differences.

Họ tan rã vì sự khác biệt văn hóa.

Break up

Chia tay

They decided to break up after a heated argument.

Họ quyết định chia tay sau một cuộc tranh cãi gay gắt.

Break (Noun Uncountable)

breɪk
breɪk
01

Sự làm đứt, ngắt quãng.

Disruption, interruption.

Ví dụ

During the break, there was an unexpected disruption in the lecture.

Trong giờ giải lao, bài giảng có sự gián đoạn bất ngờ.

The interruption in the social event caused a lot of confusion.

Sự gián đoạn trong sự kiện xã hội gây ra rất nhiều bối rối.

The sudden break in communication led to misunderstandings among friends.

Sự gián đoạn giao tiếp đột ngột dẫn đến hiểu lầm giữa bạn bè.

02

Sự phá vỡ, xâm phạm, sự làm hỏng.

Breakage, violation, damage.

Ví dụ

The break in communication led to misunderstandings.

Sự gián đoạn trong giao tiếp dẫn đến hiểu lầm.

The vandalism caused a break in community trust.

Sự phá hoại đã gây ra sự rạn nứt trong lòng tin của cộng đồng.

The break in the relationship was irreparable.

Sự rạn nứt trong mối quan hệ là không thể hàn gắn được.

Kết hợp từ của Break (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Welcome break

Giờ nghỉ chào mừng

A welcome break from studying is going out with friends.

Một sự nghỉ ngơi chào đón từ việc học là đi chơi với bạn bè.

Short break

Nghỉ ngơi ngắn

Taking a short break can boost productivity during ielts writing.

Nghỉ ngơi ngắn có thể tăng năng suất trong việc viết ielts.

Coffee break

Giờ nghỉ uống cà phê

I always enjoy a coffee break during my ielts study sessions.

Tôi luôn thích thưởng thức giờ nghỉ uống cà phê trong các buổi học ielts của mình.

Summer break

Kỳ nghỉ hè

Do you enjoy your summer break with friends?

Bạn có thích kỳ nghỉ hè với bạn bè không?

Career break

Nghỉ nghề

Taking a career break can provide new perspectives and opportunities.

Việc nghỉ ngơi sự nghiệp có thể mang lại cái nhìn và cơ hội mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Break cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place you would like to visit for a short time
[...] It can also provide a much-needed from routine and offer an opportunity to recharge and de-stress [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] Having a after high school to work or travel is becoming an increasingly popular decision among graduates [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] In conclusion, taking a from studies to work or travel can provide students with useful knowledge, skills and relaxation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Additionally, in order to maximize profits, many manufacturers produce poor quality products which quickly and consequently also need replacing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Break

mˈeɪk ə bɹˈeɪk fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Chạy trốn thoát thân/ Tẩu vi thượng sách

To run suddenly toward someone or something; to seize an opportunity to run toward someone or something.

Seize the moment

Nắm lấy cơ hội

bɹˈeɪk ðɨ ˈaɪs

Mở đầu câu chuyện/ Phá vỡ bầu không khí ngượng ngùng/ Miếng trầu là đầu câu chuyện

To initiate social interchanges and conversation; to get something started.

Breaking the ice at a party can be awkward at first.

Phá vỡ bầu không khí tại một bữa tiệc có thể gây ngượng ngùng ban đầu.

bɹˈeɪk sˈʌmwˌʌnz hˈɑɹt

Làm đau lòng ai/ Làm tan nát trái tim ai

To cause someone great emotional pain.

Seeing his ex with someone new broke his heart.

Nhìn thấy người cũ của anh ấy với người khác làm tan nát trái tim anh ấy.

bɹˈeɪk ðə bˈæŋk

Tiêu hết sạch tiền/ Vung tay quá trán

To use up all one's money.

She broke the bank buying gifts for her family.

Cô ấy đã vỡ nợ khi mua quà cho gia đình mình.