Bản dịch của từ Violation trong tiếng Việt

Violation

Noun [U/C]

Violation (Noun)

vɑɪəlˈeiʃn̩
vˌɑɪəlˈeishn̩
01

Hành động hoặc trường hợp vi phạm hoặc tình trạng bị vi phạm.

The act or an instance of violating or the condition of being violated.

Ví dụ

The violation of human rights is a serious issue globally.

Vi phạm nhân quyền là một vấn đề nghiêm trọng trên toàn cầu.

The company was fined for environmental violations.

Công ty đã bị phạt vì vi phạm môi trường.

The violation of privacy laws can lead to legal consequences.

Việc vi phạm luật về quyền riêng tư có thể dẫn đến hậu quả pháp lý.

Dạng danh từ của Violation (Noun)

SingularPlural

Violation

Violations

Kết hợp từ của Violation (Noun)

CollocationVí dụ

Security violation

Vi phạm bảo mật

The security violation at the social event caused chaos.

Vi phạm bảo mật tại sự kiện xã hội gây ra hỗn loạn.

Trademark violation

Vi phạm thương hiệu

The company sued for trademark violation in social media advertising.

Công ty bị kiện vì vi phạm thương hiệu trong quảng cáo trên mạng xã hội.

Antitrust violation

Vi phạm chống độc quyền

The company was fined for antitrust violation in the market.

Công ty bị phạt vì vi phạm chống độc quyền trên thị trường.

Civil rights violation

Vi phạm quyền dân sự

Civil rights violation can lead to social unrest and protests.

Vi phạm quyền dân sự có thể dẫn đến bất ổn xã hội và biểu tình.

Visa violation

Vi phạm visa

His visa violation led to deportation from the country.

Hành vi vi phạm visa của anh ấy dẫn đến bị trục xuất khỏi đất nước.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Violation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Unsolicited phone calls and emails can be intrusive and a person's privacy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] It is undeniable that many zoos nowadays have humankind's sacred moral values, one of which is compassion towards other species [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] Forcing them to incorporate ideology around social issues would be a of their freedom and artistic expression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] The tournament's governing body, FIFA, has faced criticism for accepting sponsorships from corporations with a history of human rights, causing doubts about the event's genuineness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Violation

Không có idiom phù hợp