Bản dịch của từ Violating trong tiếng Việt

Violating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Violating (Verb)

vˈɑɪəleitɪŋ
vˈɑɪəleitɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của vi phạm.

Present participle and gerund of violate.

Ví dụ

He was violating the rules by smoking in the non-smoking area.

Anh ấy đang vi phạm các quy tắc bằng cách hút thuốc ở khu vực không hút thuốc.

The company was fined for violating environmental regulations.

Công ty đã bị phạt vì vi phạm các quy định về môi trường.

She risked violating the terms of her probation by leaving the country.

Cô ấy đã liều mạng vi phạm các điều khoản của sự giám sát bằng cách rời khỏi đất nước.

Dạng động từ của Violating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Violate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Violated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Violated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Violates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Violating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Violating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] The tournament's governing body, FIFA, has faced criticism for accepting sponsorships from corporations with a history of human rights, causing doubts about the event's genuineness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Furthermore, prisons are not only a physical place that keeps criminals contained to protect innocent people but also a reminder of the consequences of the law [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] Forcing them to incorporate ideology around social issues would be a of their freedom and artistic expression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Unsolicited phone calls and emails can be intrusive and a person's privacy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Violating

Không có idiom phù hợp