Bản dịch của từ Violate trong tiếng Việt

Violate

Verb

Violate (Verb)

vˈɑɪəleit
vˈɑɪəlˌeit
01

Phá vỡ hoặc không tuân thủ (một quy tắc hoặc thỏa thuận chính thức)

Break or fail to comply with (a rule or formal agreement)

Ví dụ

John violated the company's social media policy by sharing confidential information.

John đã vi phạm chính sách truyền thông xã hội của công ty khi chia sẻ thông tin bí mật.

Her behavior at the party violated the unwritten rules of social etiquette.

Hành vi của cô ấy tại bữa tiệc đã vi phạm các quy tắc bất thành văn của nghi thức xã hội.

Violating the terms of service can result in a suspension of social media accounts.

Vi phạm điều khoản dịch vụ có thể dẫn đến việc đình chỉ các tài khoản mạng xã hội.

02

Hiếp dâm hoặc tấn công tình dục (ai đó).

Rape or sexually assault (someone).

Ví dụ

John was arrested for violating the young woman in the park.

John bị bắt vì xâm phạm người phụ nữ trẻ trong công viên.

The teacher warned the students not to violate anyone's personal space.

Giáo viên cảnh báo học sinh không được xâm phạm không gian cá nhân của bất kỳ ai.

Cases of individuals violating others have increased in the community.

Các trường hợp cá nhân xâm phạm người khác ngày càng gia tăng trong cộng đồng.

03

Đối xử (điều gì đó thiêng liêng) một cách thiếu tôn trọng hoặc thiếu tôn trọng.

Treat (something sacred) with irreverence or disrespect.

Ví dụ

He violated the social norms by speaking out against the government.

Anh ta đã vi phạm các chuẩn mực xã hội khi lên tiếng chống lại chính phủ.

The protest march was peaceful until a few individuals began to violate the rules.

Cuộc tuần hành biểu tình diễn ra trong hòa bình cho đến khi một số cá nhân bắt đầu vi phạm các quy tắc.

Her actions were seen as a way to violate the established traditions.

Hành động của cô được coi là một cách vi phạm các truyền thống đã được thiết lập.

Dạng động từ của Violate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Violate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Violated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Violated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Violates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Violating

Kết hợp từ của Violate (Verb)

CollocationVí dụ

Violate blatantly

Vi pháp lại

He violated social norms blatantly in front of everyone.

Anh ta vi phạm quy tắc xã hội một cách trắng trợn trước mặt mọi người.

Violate allegedly

Vi phạm bị cáo buộc

The celebrity allegedly violated social norms at the event.

Ngôi sao bị cáo buộc vi phạm quy tắc xã hội tại sự kiện.

Violate repeatedly

Vi phạm lặp đi lặp lại

He violated the rules repeatedly in the social club.

Anh ta vi phạm luật lặp đi lặp lại trong câu lạc bộ xã hội.

Violate clearly

Vi phạm rõ ràng

He violated clearly stated rules of conduct.

Anh ấy vi phạm rõ ràng các quy tắc ứng xử.

Violate routinely

Vi phạm hàng ngày

They violate company rules routinely.

Họ vi phạm quy tắc công ty một cách thường xuyên.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Violate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Unsolicited phone calls and emails can be intrusive and a person's privacy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] It is undeniable that many zoos nowadays have humankind's sacred moral values, one of which is compassion towards other species [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] Forcing them to incorporate ideology around social issues would be a of their freedom and artistic expression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] The tournament's governing body, FIFA, has faced criticism for accepting sponsorships from corporations with a history of human rights, causing doubts about the event's genuineness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Violate

Không có idiom phù hợp