Bản dịch của từ Sexually trong tiếng Việt

Sexually

Adverb

Sexually (Adverb)

sˈɛkʃuəli
sˈɛkʃuəli
01

Liên quan đến hoạt động thể chất của tình dục.

Relating to the physical activity of sex.

Ví dụ

She spoke openly about sexually transmitted diseases in her presentation.

Cô ấy nói mở cửa về các bệnh lây truyền qua đường tình dục trong bài thuyết trình của mình.

It's important to address the issue of sexually explicit content online.

Quan trọng phải giải quyết vấn đề về nội dung tình dục trực tuyến.

Do you think discussing sexually related topics is appropriate for IELTS?

Bạn có nghĩ việc thảo luận về các chủ đề liên quan đến tình dục phù hợp cho IELTS không?

She spoke sexually about relationships in her IELTS speaking test.

Cô ấy nói về mối quan hệ một cách tình dục trong bài thi nói IELTS của mình.

He avoided using sexually explicit language in his IELTS writing task.

Anh ta tránh sử dụng ngôn ngữ tình dục rõ ràng trong bài viết IELTS của mình.

Dạng trạng từ của Sexually (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sexually

Giới tính

More sexually

Gợi tình hơn

Most sexually

Tình dục nhiều nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sexually cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] This may lead to lower self-esteem and antisocial behaviours, including delinquency, illegal drug use, and unsafe relationships [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] In fact, there have been many heinous crimes committed by well-educated people, for example the infamous assault on a Vietnamese child in Japan [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] Also, psychological studies have shown that the early childhood of each child powerfully shapes them until their adulthood and thus should be safeguarded against any abusive behaviours, like bullying or abuse [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] For example, kissing someone on the cheek is a common greeting etiquette in many European countries, while in many Asian cultures it may only be considered appropriate among family members or lovers and thus, such gesture can be considered an offence or harassment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Sexually

Không có idiom phù hợp