Bản dịch của từ Assault trong tiếng Việt

Assault

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assault (Noun)

əsˈɔlt
əsˈɑlt
01

Một nỗ lực phối hợp để làm một việc gì đó đòi hỏi khắt khe.

A concerted attempt to do something demanding.

Ví dụ

The community organized an assault on poverty through charity events.

Cộng đồng tổ chức một cuộc tấn công vào nghèo đói thông qua các sự kiện từ thiện.

The government launched an assault on unemployment with new job creation programs.

Chính phủ triển khai một cuộc tấn công vào thất nghiệp với các chương trình tạo việc làm mới.

The organization's assault on illiteracy involved setting up free education centers.

Cuộc tấn công của tổ chức vào mù chữ bao gồm việc thiết lập các trung tâm giáo dục miễn phí.

02

Một đòn tấn công vật lý.

A physical attack.

Ví dụ

The assault on the victim caused serious injuries.

Vụ tấn công vào nạn nhân gây ra thương tích nghiêm trọng.

The assault in the neighborhood led to police intervention.

Vụ tấn công trong khu phố dẫn đến can thiệp của cảnh sát.

The assault at the party shocked everyone present.

Vụ tấn công tại bữa tiệc làm cho mọi người có mặt bị sốc.

Kết hợp từ của Assault (Noun)

CollocationVí dụ

Racial assault

Tấn công chủng tộc

Racial assaults are unacceptable in any society.

Các vụ tấn công chủng tộc là không chấp nhận trong mọi xã hội.

Terrorist assault

Cuộc tấn công khủng bố

A terrorist assault shocked the community.

Một cuộc tấn công khủng bố đã làm cho cộng đồng bàng hoàng.

Serious assault

Vụ tấn công nghiêm trọng

A serious assault occurred in the community last week.

Một vụ tấn công nghiêm trọng xảy ra trong cộng đồng tuần trước.

Aggravated assault

Tấn công trầm trọng

Aggravated assault cases are rising in urban areas.

Các vụ tấn công trầm trọng đang tăng lên ở khu vực đô thị.

Direct assault

Tấn công trực tiếp

Direct assault on social issues rarely leads to positive outcomes.

Tấn công trực tiếp vào vấn đề xã hội hiếm khi dẫn đến kết quả tích cực.

Assault (Verb)

əsˈɔlt
əsˈɑlt
01

Thực hiện một cuộc tấn công vật lý vào.

Make a physical attack on.

Ví dụ

The criminal assaulted the victim in broad daylight.

Tội phạm tấn công nạn nhân vào ban ngày.

The assault on the elderly man shocked the community.

Vụ tấn công vào người già khiến cộng đồng bàng hoàng.

The protesters were assaulted by the police during the demonstration.

Các người biểu tình bị cảnh sát tấn công trong cuộc biểu tình.

Dạng động từ của Assault (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Assault

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Assaulted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Assaulted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Assaults

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Assaulting

Kết hợp từ của Assault (Verb)

CollocationVí dụ

Assault indecently

Tấn công một cách không đứng đắn

He was arrested for assaulting a woman indecently in the park.

Anh ta bị bắt vì tấn công một phụ nữ một cách không đứng đắn ở công viên.

Assault verbally

Tấn công bằng lời nói

The bully verbally assaults his classmates in the school cafeteria.

Kẻ bắt nạt tấn công bằng lời nói bạn cùng lớp trong quán ăn trường.

Assault sexually

Tấn công tình dục

He was arrested for assaulting a woman sexually in the park.

Anh ta đã bị bắt vì tấn công một phụ nữ tình dục trong công viên.

Assault seriously

Tấn công nghiêm trọng

The assault seriously injured three innocent bystanders.

Vụ tấn công đã làm thương vong nặng cho ba người đứng ngoài vô tội.

Assault allegedly

Tấn công đe dọa

The celebrity allegedly assaulted a fan at the concert.

Ngôi sao tuyên bố tấn công một fan tại buổi hòa nhạc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assault cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] In fact, there have been many heinous crimes committed by well-educated people, for example the infamous sexual on a Vietnamese child in Japan [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime

Idiom with Assault

əsˈɔlt ðɨ ˈiɹ

Chói tai

[for sound or speech] to be very loud or persistent.

The music at the party assaulted my ears all night.

Âm nhạc tại bữa tiệc đã tấn công tai tôi suốt đêm.