Bản dịch của từ Criticize trong tiếng Việt
Criticize
Criticize (Verb)
Chỉ ra lỗi lầm của (ai đó hoặc điều gì đó) một cách không tán thành.
Indicate the faults of (someone or something) in a disapproving way.
She criticized the government's policies on social media.
Cô ấy chỉ trích chính sách của chính phủ trên mạng xã hội.
The article criticized the lack of support for the homeless.
Bài báo chỉ trích sự thiếu hỗ trợ cho người vô gia cư.
She criticized the government's policies on social media platforms.
Cô ấy phê phán chính sách của chính phủ trên các nền tảng truyền thông xã hội.
The activist criticized the lack of support for social welfare programs.
Nhà hoạt động đã phê phán việc thiếu hỗ trợ cho các chương trình phúc lợi xã hội.
Kết hợp từ của Criticize (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Be widely criticized (as something) Bị chỉ trích rộng rãi (vì điều gì) | Her social media campaign was widely criticized as misleading. Chiến dịch truyền thông xã hội của cô đã bị chỉ trích rộng rãi vì làm nhầm lẫn. |
Criticize somebody/something on the grounds that Phê phán ai/cái gì vì lí do là | She criticized the government on the grounds that it lacked transparency. Cô ấy chỉ trích chính phủ vì thiếu minh bạch. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp