Bản dịch của từ Blame trong tiếng Việt

Blame

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blame (Noun)

blˈeim
blˈeim
01

Chịu trách nhiệm về một lỗi hoặc sai.

Responsibility for a fault or wrong.

Ví dụ

She accepted the blame for the failed project.

Cô ấy chấp nhận lỗi cho dự án thất bại.

The blame fell on the company's CEO after the scandal.

Lỗi đổ lên giám đốc điều hành của công ty sau vụ bê bối.

Avoiding blame is common in social interactions.

Tránh lỗi là điều phổ biến trong giao tiếp xã hội.

Dạng danh từ của Blame (Noun)

SingularPlural

Blame

-

Kết hợp từ của Blame (Noun)

CollocationVí dụ

Part of the blame

Một phần trách nhiệm

Many people share part of the blame for rising homelessness in cities.

Nhiều người cùng chịu một phần trách nhiệm về tình trạng vô gia cư gia tăng ở các thành phố.

A share of the blame

Một phần trách nhiệm

The community shares a share of the blame for rising crime rates.

Cộng đồng có một phần trách nhiệm cho tỷ lệ tội phạm gia tăng.

Lay the blame at sb's door

Đổ lỗi cho ai đó

Some people lay the blame at the government's door for poverty.

Một số người đổ lỗi cho chính phủ về nghèo đói.

Blame (Verb)

blˈeim
blˈeim
01

Cảm thấy hoặc tuyên bố rằng (ai đó hoặc điều gì đó) phải chịu trách nhiệm về một lỗi lầm hoặc sai lầm.

Feel or declare that (someone or something) is responsible for a fault or wrong.

Ví dụ

She blamed her friend for the misunderstanding.

Cô ấy đổ lỗi cho người bạn về sự hiểu lầm.

The media often blames politicians for the country's issues.

Truyền thông thường đổ lỗi cho chính trị gia về vấn đề của đất nước.

Don't blame yourself for what happened, it wasn't your fault.

Đừng đổ lỗi cho bản thân về những điều đã xảy ra, đó không phải lỗi của bạn.

Dạng động từ của Blame (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Blame

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blamed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blamed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blames

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blaming

Kết hợp từ của Blame (Verb)

CollocationVí dụ

Be widely blamed for sth

Bị đổ lỗi rộng rãi cho cái gì

Social media is widely blamed for increasing mental health issues among teenagers.

Mạng xã hội thường bị đổ lỗi cho việc gia tăng vấn đề sức khỏe tâm thần ở thanh thiếu niên.

Be to blame

Chịu trách nhiệm

Many people believe poverty is to blame for social unrest in cities.

Nhiều người tin rằng nghèo đói là nguyên nhân gây bất ổn xã hội ở các thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blame cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] However, not spending enough time with family is to for the weak family bond [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] My grandfather certainly doesn't care about fashion, and I don't him [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] For example, people living alone can come home late after enjoying parties without from their parents [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] Also, I feel the parents of obese children are to and thus need to take responsibility for their kids' unhealthy condition [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017

Idiom with Blame

Không có idiom phù hợp