Bản dịch của từ Wrong trong tiếng Việt

Wrong

Noun [U/C]AdjectiveAdverbVerb

Wrong (Noun)

ɹˈɔŋ
ɹɑŋ
01

Một hành động bất công, không trung thực hoặc vô đạo đức.

An unjust, dishonest, or immoral act.

Ví dụ

The scam was a wrong that affected many innocent people.

Vụ lừa đảo là một hành động sai lầm ảnh hưởng đến nhiều người vô tội.

She felt guilty for the wrong she had done to her friend.

Cô ấy cảm thấy tội lỗi vì hành động sai lầm đã gây ra với bạn của mình.

Kết hợp từ của Wrong (Noun)

CollocationVí dụ

Terrible wrong

Sai lầm kinh khủng

His terrible wrong decision led to a social uproar.

Quyết định sai lầm kinh khủng của anh ấy dẫn đến một cuộc nổi loạn xã hội.

Great wrong

Sai lầm lớn

Committing a great wrong can have long-lasting consequences in society.

Phạm một sai lầm lớn có thể gây hậu quả lâu dài trong xã hội.

Civil wrong

Vi phạm dân sự

A civil wrong can lead to legal consequences in society.

Một sai lầm dân sự có thể dẫn đến hậu quả pháp lý trong xã hội.

Past wrong

Đã sai

Recognizing past wrongs is crucial for social progress.

Nhận ra những sai lầm trong quá khứ là rất quan trọng cho sự tiến bộ xã hội.

Moral wrong

Sai lầm đạo đức

Stealing is a moral wrong in society.

Đánh cắp là một hành vi sai trái về đạo đức trong xã hội.

Wrong (Adjective)

ɹˈɔŋ
ɹɑŋ
01

Không đúng hoặc đúng; không đúng.

Not correct or true; incorrect.

Ví dụ

She gave the wrong address to the delivery person.

Cô ấy đã đưa địa chỉ sai cho người giao hàng.

The wrong information led to misunderstandings among friends.

Thông tin sai dẫn đến sự hiểu lầm giữa bạn bè.

02

Bất công, không trung thực hoặc vô đạo đức.

Unjust, dishonest, or immoral.

Ví dụ

His behavior was wrong and unacceptable in our society.

Hành vi của anh ấy là sai và không chấp nhận trong xã hội chúng ta.

She felt guilty for her wrong actions towards her community.

Cô ấy cảm thấy tội lỗi vì hành động không đúng của mình đối với cộng đồng.

Kết hợp từ của Wrong (Adjective)

CollocationVí dụ

Ethically wrong

Moral sai

Stealing from a charity is ethically wrong.

Đánh cắp từ một tổ chức từ thiện là không đạo đức.

Clearly wrong

Hoàn toàn sai

His assumption was clearly wrong.

Giả định của anh ấy rõ ràng sai.

All wrong

Hoàn toàn sai

It's all wrong, the social media campaign didn't reach the target audience.

Mọi thứ đều sai, chiến dịch truyền thông xã hội không đạt đến đối tượng mục tiêu.

Obviously wrong

Rõ ràng sai

His math calculation was obviously wrong.

Phép tính toán của anh ấy rõ ràng sai.

Physically wrong

Vật lý sai

She felt physically wrong after the accident.

Cô ấy cảm thấy không ổn về mặt thể chất sau tai nạn.

Wrong (Adverb)

ɹˈɔŋ
ɹɑŋ
01

Theo cách hoặc hướng không phù hợp hoặc không mong muốn.

In an unsuitable or undesirable manner or direction.

Ví dụ

She answered the question wrong during the interview.

Cô ấy trả lời câu hỏi sai trong buổi phỏng vấn.

He interpreted the rules wrong, causing confusion among the members.

Anh ấy hiểu sai các quy tắc, gây ra sự nhầm lẫn giữa các thành viên.

Wrong (Verb)

ɹˈɔŋ
ɹɑŋ
01

Hành động bất công hoặc không trung thực đối với.

Act unjustly or dishonestly towards.

Ví dụ

He wronged his friend by spreading false rumors about him.

Anh ấy đã làm sai với người bạn bằng cách lan truyền tin đồn sai về anh ấy.

The company wronged its employees by not paying their salaries on time.

Công ty đã làm sai với nhân viên của mình bằng cách không trả lương đúng hạn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wrong

Start off on the wrong foot

stˈɑɹt ˈɔf ˈɑn ðə ɹˈɔŋ fˈʊt

Đầu xuôi đuôi lọt

To begin things incorrectly.

We started off on the wrong foot at the party.

Chúng tôi bắt đầu sai lầm tại bữa tiệc.

Thành ngữ cùng nghĩa: step off on the wrong foot...

Rub someone(‘s fur) the wrong way

ɹˈʌb sˈʌmˌoʊnz fɝˈ ðə ɹˈɔŋ wˈeɪ

Chọc tức ai đó/ Làm ai đó khó chịu

To irritate someone.

His constant criticism of her work rubbed her the wrong way.

Sự chỉ trích liên tục về công việc của cô ấy làm cô ấy khó chịu.

On the wrong track

ˈɑn ðə ɹˈɔŋ tɹˈæk

Đi sai đường/ Đi lạc hướng

Going the wrong way; following the wrong set of assumptions.

She realized she was on the wrong track with her assumptions.

Cô nhận ra rằng mình đang đi sai hướng với những giả định của mình.

bˈæk ðə ɹˈɔŋ hˈɔɹs

Chọn nhầm người/ Đặt cược vào cửa thua

To support someone or something that cannot win or succeed.

Don't back the wrong horse in the upcoming election.

Đừng ủng hộ con ngựa sai trong cuộc bầu cử sắp tới.

Be on the wrong side of someone

bˈi ˈɑn ðə ɹˈɔŋ sˈaɪd ˈʌv sˈʌmwˌʌn

Mất lòng ai/ Không được lòng ai

Out of favor with someone.

She found herself on the wrong side of her boss.

Cô ấy đã phát hiện mình ở phía sai lầm của sếp mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: on someones wrong side...

Be off on the wrong foot

bˈi ˈɔf ˈɑn ðə ɹˈɔŋ fˈʊt

Đầu xuôi đuôi lọt/ Vạn sự khởi đầu nan

Starting something (such as a friendship) with negative factors.

They were off on the wrong foot due to a misunderstanding.

Họ bắt đầu không tốt vì một sự hiểu lầm.

Thành ngữ cùng nghĩa: off to a bad start...

ɡˈɛt ðə ɹˈɔŋ nˈʌmbɚ

Hiểu lầm/ Suy nghĩ sai lầm

[a state of being] incorrect, late, inaccurate, etc.

She got the wrong number when trying to call her friend.

Cô ấy đã gọi nhầm số khi cố gọi cho bạn.

Thành ngữ cùng nghĩa: have the wrong number...

Bark up the wrong tree

bˈɑɹk ˈʌp ðə ɹˈɔŋ tɹˈi

Đánh trống lảng/ Chọn sai đường/ Hỏi nhầm người

To make the wrong choice; to ask the wrong person; to follow the wrong course.

She thought asking her boss for a raise was barking up the wrong tree.

Cô ấy nghĩ việc hỏi sếp về việc tăng lương là lựa chọn sai lầm.

Fall into the wrong hands

fˈɔl ˈɪntu ðə ɹˈɔŋ hˈændz

Giao trứng cho ác

To become associated with the wrong person; to become the possession of the wrong person.

The confidential information fell into the wrong hands.

Thông tin mật đã rơi vào tay sai lầm.

Get up on the wrong side of bed

ɡˈɛt ˈʌp ˈɑn ðə ɹˈɔŋ sˈaɪd ˈʌv bˈɛd

Trái gió trở trời/ Sáng ra đã gặp xui

To seem grouchy on a particular day.

She must have gotten up on the wrong side of bed today.

Cô ấy hẳn đã thức dậy với tâm trạng xấu hôm nay.

Thành ngữ cùng nghĩa: get out of the wrong side of bed...