Bản dịch của từ Bad trong tiếng Việt

Bad

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bad (Adjective)

bæd
bæd
01

Tệ, xấu, kém.

Bad, bad, bad.

Ví dụ

His bad behavior led to his suspension from school.

Hành vi xấu của anh ấy đã dẫn đến việc anh ấy bị đình chỉ học.

The bad weather ruined the outdoor picnic.

Thời tiết xấu đã phá hỏng chuyến dã ngoại ngoài trời.

Her bad attitude caused conflicts with her friends.

Thái độ tồi tệ của cô ấy đã gây ra xung đột với bạn bè.

02

Có chất lượng kém hoặc tiêu chuẩn thấp.

Of poor quality or a low standard.

Ví dụ

The movie received bad reviews from critics.

Bộ phim nhận được những đánh giá xấu từ các nhà phê bình.

The bad behavior of the students led to suspensions.

Hành vi xấu của học sinh dẫn đến việc bị đình chỉ.

The bad weather caused the event to be canceled.

Thời tiết xấu khiến sự kiện bị hủy bỏ.

03

Không phải thứ đáng được hy vọng hay mong muốn; khó chịu hoặc không được chào đón.

Not such as to be hoped for or desired; unpleasant or unwelcome.

Ví dụ

The bad behavior of the students disrupted the class.

Hành vi xấu của học sinh làm gián đoạn lớp học.

Crime rates in the city have been linked to bad economic conditions.

Tỷ lệ tội phạm trong thành phố được liên kết với điều kiện kinh tế xấu.

The bad news about the pandemic spread quickly on social media.

Thông tin xấu về đại dịch lan rộng nhanh chóng trên mạng xã hội.

04

Không tuân thủ các tiêu chuẩn về đạo đức hoặc hành vi có thể chấp nhận được.

Failing to conform to standards of moral virtue or acceptable conduct.

Ví dụ

His behavior was bad and unacceptable at the party.

Hành vi của anh ấy xấu và không chấp nhận được tại buổi tiệc.

The bad influence of social media is a growing concern.

Tác động xấu của mạng xã hội là một vấn đề đang ngày càng được quan tâm.

The bad reputation of the company led to its downfall.

Danh tiếng xấu của công ty dẫn đến sự suy tàn của nó.

05

(của một bộ phận cơ thể) bị thương, bị bệnh hoặc đau đớn.

(of a part of the body) injured, diseased, or painful.

Ví dụ

Her bad knee prevented her from participating in the marathon.

Đầu gối đau của cô ấy ngăn cô ấy tham gia marathon.

The bad toothache made him unable to focus on work.

Cơn đau răng làm anh ta không thể tập trung vào công việc.

She had a bad cold and had to stay home all week.

Cô ấy bị cảm nặng và phải ở nhà cả tuần.

06

(thức ăn) bị thối rữa; thối rữa.

(of food) decayed; putrid.

Ví dụ

The bad meat in the fridge smelled awful.

Thịt hỏng trong tủ lạnh thơm khó chịu.

She regretted buying the bad fish from the market.

Cô ấy hối hận khi mua cá hỏng từ chợ.

The bad smell coming from the trash was unbearable.

Mùi hôi từ thùng rác khó chịu.

07

Hối hận, tội lỗi hoặc xấu hổ về điều gì đó.

Regretful, guilty, or ashamed about something.

Ví dụ

She felt bad for missing her friend's birthday party.

Cô ấy cảm thấy tiếc nuối vì bỏ lỡ tiệc sinh nhật của bạn.

He had a bad conscience after lying to his parents.

Anh ta cảm thấy tội lỗi sau khi nói dối cha mẹ.

The bad decision left her feeling ashamed of herself.

Quyết định tồi tệ khiến cô ấy cảm thấy xấu hổ về bản thân.

08

Vô giá trị; không hợp lệ.

Worthless; not valid.

Ví dụ

The fake news spread was bad for society.

Sự lan truyền tin giả mạo là xấu cho xã hội.

His behavior at the charity event was bad.

Hành vi của anh ta tại sự kiện từ thiện là xấu.

The bad influence of social media is concerning.

Tác động xấu của mạng xã hội là đáng lo ngại.

09

Tốt; xuất sắc.

Good; excellent.

Ví dụ

The movie received a bad review from critics.

Bộ phim nhận được một bài đánh giá xấu từ các nhà phê bình.

She had a bad experience with customer service.

Cô ấy có một trải nghiệm xấu với dịch vụ khách hàng.

The bad weather caused a delay in the event.

Thời tiết xấu gây ra sự chậm trễ trong sự kiện.

Dạng tính từ của Bad (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bad

Sai

Worse

Tệ hơn

Worst

Tệ nhất

Kết hợp từ của Bad (Adjective)

CollocationVí dụ

Inherently bad

Tính từ tự nhiên

Gossiping is inherently bad for maintaining healthy relationships.

Chuyện ngồi nói xấu người khác là xấu vốn có đối với việc duy trì mối quan hệ lành mạnh.

Laughably bad

Tệ hại đến buồn cười

The social media campaign was laughably bad.

Chiến dịch truyền thông xã hội thật là tệ cười.

Truly bad

Thực sự tồi

His behavior at the party was truly bad.

Hành vi của anh ấy tại bữa tiệc thật xấu.

Incredibly bad

Rất tồi

Her social skills are incredibly bad.

Kỹ năng xã hội của cô ấy rất tệ.

Especially bad

Đặc biệt tồi

His behavior at the party was especially bad.

Hành vi của anh ấy tại bữa tiệc rất xấu.

Bad (Adverb)

bˈæd
bˈæd
01

Tệ.

Badly.

Ví dụ

He behaved badly during the meeting.

Anh ta hành xử tồi tệ trong cuộc họp.

She sang badly at the talent show.

Cô ấy hát kém tại chương trình tài năng.

The movie was badly received by critics.

Bộ phim bị chỉ trích nặng nề bởi các nhà phê bình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bad cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] news dominating the headlines is having an undesirable influence on society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] What is more, focusing on improving situations will allow people to convert some of their destructive emotions into more constructive ones [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Technology definitely impacts decisions to go outdoors for activities, but in both good and ways [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Furthermore, the effort of always trying to deal with situations and striving to overcome those situations can lead to severe stress and anxiety [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Bad

Need so bad one can taste it

nˈid sˈoʊ bˈæd wˈʌn kˈæn tˈeɪst ˈɪt

Muốn đến phát điên/ Thèm muốn đến phát cuồng

Very much, indeed.

I'm craving for a slice of pizza so bad I can taste it.

Tôi đang rất khao khát một miếng pizza.

Thành ngữ cùng nghĩa: want so bad one can taste it...

ɨn bˈæd fˈeɪθ

Lòng lang dạ sói/ Miệng nam mô bụng một bồ dao găm

Without sincerity; with bad or dishonest intent; with duplicity.

He made promises in bad faith to deceive his friends.

Anh ta đã hứa hẹn không chân thành để lừa bạn bè.

Come to a bad end

kˈʌm tˈu ə bˈæd ˈɛnd

Gieo gió gặt bão/ Ác giả ác báo

To have a disaster, perhaps one that is deserved or expected; to die an unfortunate death.

He ignored all the warnings and eventually came to a bad end.

Anh ta đã phớt lờ tất cả các cảnh báo và cuối cùng đã gặp phải một kết cục tồi tệ.

θɹˈoʊ ɡˈʊd mˈʌni ˈæftɚ bˈæd

Đổ tiền vào chỗ vô ích/ Ném tiền qua cửa sổ

To waste additional money after wasting money once.

Don't throw good money after bad when investing in charity scams.

Đừng tiêu tiền tốt sau khi tiêu tiền xấu khi đầu tư vào các trò lừa đảo từ thiện.