Bản dịch của từ Disaster trong tiếng Việt

Disaster

Noun [U/C]

Disaster (Noun)

dɪzˈæstɚ
dɪzˈæstəɹ
01

Tai nạn bất ngờ hoặc thiên tai gây thiệt hại lớn hoặc thiệt hại về người.

A sudden accident or a natural catastrophe that causes great damage or loss of life.

Ví dụ

The earthquake was a disaster for the community.

Trận động đất đã gây thảm họa cho cộng đồng.

The hurricane left behind a trail of disaster.

Cơn bão để lại dấu vết của thảm họa.

The flood was a natural disaster that affected many families.

Trận lũ là một thảm họa tự nhiên ảnh hưởng đến nhiều gia đình.

Dạng danh từ của Disaster (Noun)

SingularPlural

Disaster

Disasters

Kết hợp từ của Disaster (Noun)

CollocationVí dụ

Environmental disaster

Thảm họa môi trường

The tsunami caused a major environmental disaster in indonesia.

Sóng thần gây ra một thảm họa môi trường lớn ở indonesia.

Fashion disaster

Thảm họa thời trang

Her mismatched outfit was a fashion disaster at the party.

Bộ trang phục không hợp màu của cô ấy là một thảm họa thời trang tại buổi tiệc.

Unforeseen disaster

Thảm họa bất ngờ

The earthquake was an unforeseen disaster for the community.

Trận động đất là một thảm hoạ không lường trước cho cộng đồng.

Hurricane disaster

Thảm họa bão lụt

The hurricane disaster caused widespread damage to social infrastructure.

Thảm họa bão gây thiệt hại rộng rãi cho cơ sở hạ tầng xã hội.

Pr disaster

Thảm họa pr

The company's social media blunder turned into a pr disaster.

Lỗi mạng xã hội của công ty đã trở thành một thảm họa pr.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disaster cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Moreover, climate science has proved that the fight against environmental is already lost [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] But after seeing this I've lost faith in JK Rowling – the creator of the HP universe [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Secondly, the frequent occurrence of natural leads to the hunger problem [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Moreover, changing weather patterns caused by climate change lead to more frequent occurrences of natural such as droughts, floods and wildfires [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Disaster

spˈɛl dɨzˈæstɚ

Điềm báo tai họa/ Gió bão báo hiệu

To indicate or predict disaster.

Her constant lateness could spell disaster for the project.

Sự muộn giờ liên tục của cô ấy có thể báo trước thảm họa cho dự án.