Bản dịch của từ Accident trong tiếng Việt

Accident

Noun [C] Noun [U/C]

Accident (Noun Countable)

ˈæk.sɪ.dənt
ˈæk.sə.dənt
01

Tai nạn.

Accident.

Ví dụ

A car accident caused a traffic jam in the city.

Một vụ tai nạn ô tô đã gây ùn tắc giao thông trong thành phố.

She witnessed an accident at the busy intersection yesterday.

Hôm qua cô đã chứng kiến một vụ tai nạn ở ngã tư đông đúc.

The accident resulted in injuries to several pedestrians.

Vụ tai nạn khiến một số người đi bộ bị thương.

Kết hợp từ của Accident (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Sheer accident

Tình cờ hoàn toàn

The meeting was postponed due to a sheer accident.

Cuộc họp đã bị hoãn vì một tai nạn ngẫu nhiên.

Motorbike accident

Tai nạn xe máy

She witnessed a motorbike accident yesterday.

Cô chứng kiến một vụ tai nạn xe máy ngày hôm qua.

Skiing accident

Tai nạn trượt tuyết

The skiing accident left him with a broken leg.

Vụ tai nạn trượt tuyết khiến anh ta bị gãy chân.

Pure accident

Trường hợp ngẫu nhiên hoàn toàn

Her meeting with the famous actor was a pure accident.

Cuộc gặp gỡ của cô với diễn viên nổi tiếng là một tai nạn thuần túy.

Car accident

Tai nạn xe hơi

The car accident caused traffic congestion on main street.

Vụ tai nạn giao thông gây kẹt xe trên đại lộ chính.

Accident (Noun)

ˈæksɪdˌɛnt
ˈæksɪdn̩t
01

Một sự cố đáng tiếc xảy ra bất ngờ và vô ý, thường gây ra thiệt hại hoặc thương tích.

An unfortunate incident that happens unexpectedly and unintentionally, typically resulting in damage or injury.

Ví dụ

The car accident caused a traffic jam on Main Street.

Vụ tai nạn xe hơi gây kẹt xe trên Đại lộ chính.

She missed work due to an accident at home.

Cô ấy đã bỏ lỡ công việc vì một vụ tai nạn ở nhà.

The factory implemented safety measures to prevent accidents.

Nhà máy đã triển khai biện pháp an toàn để ngăn chặn tai nạn.

02

Một sự kiện xảy ra tình cờ hoặc không có nguyên nhân rõ ràng hoặc có chủ ý.

An event that happens by chance or that is without apparent or deliberate cause.

Ví dụ

The car accident caused a traffic jam on Main Street.

Vụ tai nạn xe hơi gây ra tắc nghẽn giao thông trên đường Main.

She witnessed the accident and called for help immediately.

Cô chứng kiến vụ tai nạn và gọi cấp cứu ngay lập tức.

The accident at the factory resulted in several injuries.

Vụ tai nạn tại nhà máy dẫn đến nhiều người bị thương.

03

(trong tư tưởng aristoteles) một đặc tính của một sự vật không thiết yếu đối với bản chất của nó.

(in aristotelian thought) a property of a thing which is not essential to its nature.

Ví dụ

Her clumsiness resulted in an accident during the charity event.

Sự vụng về của cô ấy dẫn đến một tai nạn trong sự kiện từ thiện.

The accident caused a delay in the construction of the school.

Tai nạn gây ra sự trì hoãn trong việc xây dựng trường học.

Despite the accident, the social gathering continued as planned.

Mặc dù có tai nạn, buổi tụ tập xã hội vẫn tiếp tục theo kế hoạch.

Dạng danh từ của Accident (Noun)

SingularPlural

Accident

Accidents

Kết hợp từ của Accident (Noun)

CollocationVí dụ

Historical accident

Sự cố lịch sử

The discovery of penicillin was a historical accident.

Việc phát hiện ra penicillin là một sự cố lịch sử.

Small accident

Sự tai nạn nhỏ

A small accident during the community event caused minor injuries.

Một tai nạn nhỏ trong sự kiện cộng đồng gây ra thương tích nhẹ.

Sheer accident

Tình cờ hoàn toàn

Their meeting was a sheer accident.

Cuộc gặp gỡ của họ là một tai nạn hoàn toàn.

Motorbike accident

Tai nạn xe máy

She witnessed a motorbike accident on the busy street.

Cô ấy chứng kiến một vụ tai nạn xe máy trên con đường đông đúc.

Skiing accident

Tai nạn trượt tuyết

The skiing accident left him with a broken leg.

Tai nạn trượt tuyết khiến anh ta bị gãy chân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accident cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] First, the possibility of an between a car and a bicycle is much higher than when they have their own road, and in case of the mortality rate could also be greater [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] This would also reduce the number of individual parts in the traffic flow and reduce likelihood of [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
[...] Furthermore, more stringent punishments for traffic crimes can be an efficient way to reduce traffic [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Specifically, on public transport, typically trains and buses, passengers opt to keep mobile phones alongside themselves in case of an emergency or [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Accident

Không có idiom phù hợp