Bản dịch của từ Apparent trong tiếng Việt

Apparent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Apparent (Adjective)

əpˈɛɹn̩t
əpˈæɹn̩t
01

Rõ ràng có thể nhìn thấy hoặc hiểu được; hiển nhiên.

Clearly visible or understood; obvious.

Ví dụ

The apparent wealth gap in society is concerning.

Khoảng cách giàu nghèo rõ ràng trong xã hội đang đáng lo ngại.

Her apparent happiness masked her true feelings.

Hạnh phúc bề ngoài của cô đã che giấu cảm xúc thật của cô.

The apparent lack of communication led to misunderstandings.

Việc thiếu giao tiếp rõ ràng đã dẫn đến những hiểu lầm.

02

Có vẻ như thật hoặc đúng, nhưng không nhất thiết phải như vậy.

Seeming real or true, but not necessarily so.

Ví dụ

Her apparent happiness masked her true feelings.

Niềm hạnh phúc rõ ràng của cô đã che giấu cảm xúc thật của cô.

The apparent lack of interest in the project was concerning.

Sự thiếu quan tâm rõ ràng đến dự án là điều đáng lo ngại.

The apparent success of the event was due to careful planning.

Sự thành công rõ ràng của sự kiện là do việc lập kế hoạch cẩn thận.

Dạng tính từ của Apparent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Apparent

Rõ ràng

More apparent

Rõ ràng hơn

Most apparent

Rõ ràng nhất

Kết hợp từ của Apparent (Adjective)

CollocationVí dụ

Quite apparent

Rất rõ ràng

It is quite apparent that social media affects youth behavior significantly.

Rõ ràng rằng mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến hành vi của giới trẻ.

Easily apparent

Dễ dàng nhận thấy

The benefits of community service are easily apparent in our city.

Lợi ích của dịch vụ cộng đồng rất rõ ràng trong thành phố chúng tôi.

Strongly apparent

Rõ ràng

The impact of climate change is strongly apparent in urban areas.

Tác động của biến đổi khí hậu rất rõ ràng ở các khu đô thị.

Immediately apparent

Rõ ràng ngay lập tức

The need for social change is immediately apparent in our community.

Nhu cầu thay đổi xã hội rõ ràng ngay lập tức trong cộng đồng chúng ta.

Increasingly apparent

Ngày càng rõ ràng

Social inequality is increasingly apparent in many urban areas like los angeles.

Bất bình đẳng xã hội ngày càng rõ ràng ở nhiều khu đô thị như los angeles.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Apparent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] The most consequence of overworking is the deterioration of one's' health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] The most consequence of overworking is the deterioration of one’s' health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] As the demand for goods escalates, the corresponding need for increased production becomes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] Another advantage of a decreased population is lower volumes of traffic which help reduce traffic congestion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018

Idiom with Apparent

Không có idiom phù hợp