Bản dịch của từ Visible trong tiếng Việt

Visible

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Visible (Adjective)

vˈɪzəbl̩
vˈɪzəbl̩
01

Có thể được nhìn thấy.

Able to be seen.

Ví dụ

Her visible excitement was contagious among the group.

Sự hào hứng rõ ràng của cô ấy lan tỏa trong nhóm.

The visible poverty in the city was heart-wrenching.

Sự nghèo đói rõ ràng ở thành phố khiến lòng người đau xót.

The visible progress in the project boosted morale.

Sự tiến triển rõ ràng trong dự án nâng cao tinh thần.

02

Liên quan đến nhập khẩu hoặc xuất khẩu hàng hóa hữu hình.

Relating to imports or exports of tangible commodities.

Ví dụ

The visible trade balance improved significantly last month.

Số dư thương mại rõ ràng đã cải thiện đáng kể tháng trước.

She works in a visible trade company dealing with international goods.

Cô ấy làm việc trong một công ty thương mại rõ ràng đang giao dịch hàng hóa quốc tế.

The government aims to increase visible exports to boost the economy.

Chính phủ nhằm tăng cường xuất khẩu rõ ràng để thúc đẩy nền kinh tế.

Dạng tính từ của Visible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Visible

Có thể nhìn thấy

More visible

Hiển thị rõ hơn

Most visible

Hiển thị nhiều nhất

Kết hợp từ của Visible (Adjective)

CollocationVí dụ

Remain visible

Vẫn còn thấy được

Social media platforms, like facebook, remain visible to millions daily.

Các nền tảng mạng xã hội, như facebook, vẫn hiển thị cho hàng triệu người mỗi ngày.

Stay visible

Duy trì khả năng nhìn thấy

Many influencers stay visible on social media platforms like instagram.

Nhiều người có ảnh hưởng giữ sự hiện diện trên các nền tảng mạng xã hội như instagram.

Be visible

Được nhìn thấy

Social issues should be visible in our discussions during the ielts exam.

Các vấn đề xã hội nên rõ ràng trong các cuộc thảo luận trong kỳ thi ielts.

Make something visible

Làm cho điều gì đó trở nên rõ ràng

Community meetings make local issues visible to everyone involved.

Các cuộc họp cộng đồng làm cho các vấn đề địa phương trở nên rõ ràng với mọi người tham gia.

Leave something visible

Để lại cái gì đó cho thấy

The survey results leave the issues of poverty visible to everyone.

Kết quả khảo sát làm cho các vấn đề về nghèo đói trở nên rõ ràng.

Visible (Noun)

vˈɪzəbl̩
vˈɪzəbl̩
01

Xuất nhập khẩu có thể nhìn thấy được.

Visible imports or exports.

Ví dụ

The country's visible exports increased by 10% last year.

Xuất khẩu rõ ràng của đất nước tăng 10% vào năm ngoái.

The visible imports of clothing have been steadily rising in Asia.

Nhập khẩu rõ ràng của quần áo đã tăng đều ở châu Á.

The government closely monitors visible trade statistics for economic analysis.

Chính phủ theo dõi chặt chẽ số liệu thương mại rõ ràng cho phân tích kinh tế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Visible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] For our forefathers, the jade's flawless compactness and extreme hardness symbolize the certainty of wisdom, while its colour stands for loyalty, and its imperfections, which are always through transparency, invoke truthfulness [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Secondly, sponsorship can increase the popularity and of sports, attracting more fans and media coverage [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Visible

Không có idiom phù hợp