Bản dịch của từ Injury trong tiếng Việt

Injury

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Injury (Noun Countable)

ˈɪn.dʒər.i
ˈɪn.dʒər.i
01

Vết thương, sự chấn thương, tổn thương.

Wound, injury, damage.

Ví dụ

The accident caused a serious injury to the victim's leg.

Vụ tai nạn đã khiến chân nạn nhân bị thương nặng.

The athlete had to withdraw from the competition due to injury.

Vận động viên đã phải rút lui khỏi cuộc thi vì chấn thương.

The insurance company covered the medical expenses for the injury.

Công ty bảo hiểm đã chi trả các chi phí y tế cho vết thương.

Kết hợp từ của Injury (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Career-threatening injury

Chấn thương đe dọa sự nghiệp

A career-threatening injury affected john's chances of playing in the finals.

Một chấn thương đe dọa sự nghiệp đã ảnh hưởng đến cơ hội của john trong trận chung kết.

Horrendous injury

Chấn thương kinh khủng

The horrendous injury shocked everyone at the soccer match yesterday.

Chấn thương kinh khủng đã khiến mọi người sốc tại trận bóng đá hôm qua.

Minor injury

Vết thương nhẹ

The minor injury occurred during the community soccer match last saturday.

Chấn thương nhẹ xảy ra trong trận bóng đá cộng đồng thứ bảy vừa qua.

Overuse injury

Chấn thương do sử dụng quá mức

Overuse injuries are common among athletes like michael phelps.

Chấn thương do quá sức rất phổ biến ở các vận động viên như michael phelps.

Terrible injury

Chấn thương khủng khiếp

The terrible injury affected many players during the football match.

Chấn thương nghiêm trọng đã ảnh hưởng đến nhiều cầu thủ trong trận đấu bóng.

Injury (Noun)

ˈɪndʒɚi
ˈɪndʒəɹi
01

Làm tổn thương cảm xúc của một người.

Damage to a person's feelings.

Ví dụ

Her injury from the breakup affected her mental health negatively.

Vết thương của cô ấy từ việc chia tay ảnh hưởng xấu đến tâm lý của cô ấy.

The injury caused by cyberbullying led to emotional distress in students.

Vết thương do bạo lực trực tuyến gây ra sự đau khổ tâm lý ở học sinh.

The injury from online harassment can have long-lasting psychological effects.

Vết thương từ quấy rối trực tuyến có thể gây ra tác động tâm lý kéo dài.

02

Một trường hợp bị thương.

An instance of being injured.

Ví dụ

The accident caused a serious injury to the pedestrian.

Tai nạn gây ra một vết thương nặng cho người đi bộ.

She needed medical attention after the sports injury during the match.

Cô ấy cần sự chú ý y tế sau vết thương trong trận đấu.

The workplace injury led to a temporary disability for the employee.

Vết thương tại nơi làm việc dẫn đến tạm thời tàn tật cho nhân viên.

Dạng danh từ của Injury (Noun)

SingularPlural

Injury

Injuries

Kết hợp từ của Injury (Noun)

CollocationVí dụ

Crippling injury

Chấn thương nghiêm trọng

A crippling injury can end a promising sports career like michael's.

Một chấn thương tàn tật có thể kết thúc sự nghiệp thể thao đầy hứa hẹn như của michael.

Nagging injury

Chấn thương ám ảnh

John has a nagging injury from playing soccer last month.

John có một chấn thương dai dẳng từ việc chơi bóng đá tháng trước.

Bad injury

Bị thương nặng

The soccer player suffered a bad injury during the championship match.

Cầu thủ bóng đá đã bị chấn thương nặng trong trận chung kết.

Terrible injury

Vết thương khủng khiếp

The terrible injury affected many players during the local soccer tournament.

Chấn thương nghiêm trọng đã ảnh hưởng đến nhiều cầu thủ trong giải đấu bóng đá địa phương.

Serious injury

Chấn thương nặng

The community faced a serious injury during the recent protest in 2023.

Cộng đồng đã gặp phải một chấn thương nghiêm trọng trong cuộc biểu tình gần đây năm 2023.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Injury cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] Other than that, a high chance of serious or death is among the reasons why people are not interested in dangerous sports activities nowadays [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] For example, if she is late for a discussion meeting because her relative has an emergency, like an I can sympathize with her [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] However, not only do extreme sports place the participants at a high risk of serious but also innocent bystanders and impressionable young children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] That is to say, are extremely rare in dangerous sports; therefore, the risk of should not be considered a legitimate reason to ban such activities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Injury

ˈæd ˈɪnsˌʌlt tˈu ˈɪndʒɚi

Thêm dầu vào lửa

Cliché to make a bad situation worse; to hurt the feelings of a person who has already been hurt.

Her boss criticized her work publicly, adding insult to injury.

Sếp của cô chỉ trích công việc của cô một cách công khai, làm tổn thương thêm.