Bản dịch của từ Hurt trong tiếng Việt

Hurt

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hurt (Verb)

hɜːt
hɜːt
01

Gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm tổn thương.

Causing harm, causing damage, damaging, injuring.

Ví dụ

Bullying can hurt someone emotionally and mentally.

Bắt nạt có thể làm tổn thương ai đó về mặt cảm xúc và tinh thần.

Gossiping about others can hurt their reputation and relationships.

Buôn chuyện về người khác có thể làm tổn hại đến danh tiếng và các mối quan hệ của họ.

Online harassment can hurt individuals' self-esteem and mental health.

Quấy rối trực tuyến có thể làm tổn thương lòng tự trọng và sức khỏe tinh thần của cá nhân.

The harsh email hurt his reputation in the office.

Email gay gắt đã làm tổn hại đến danh tiếng của anh ấy trong văn phòng.

Gossiping can hurt team dynamics and productivity at work.

Việc buôn chuyện có thể làm tổn hại đến động lực và năng suất của nhóm trong công việc.

02

(ngoại động từ, nội động từ) gây ra (một người hoặc động vật) đau đớn về thể chất và/hoặc thương tích.

(transitive, intransitive) to cause (a person or animal) physical pain and/or injury.

Ví dụ

Bullying can hurt students emotionally and physically.

Bắt nạt có thể làm tổn thương về mặt tinh thần và thể chất của học sinh.

The negative comments hurt her feelings deeply.

Những bình luận tiêu cực đã làm tổn thương tình cảm của cô ấy sâu sắc.

The accident hurt several pedestrians on the busy street.

Vụ tai nạn đã làm tổn thương một số người đi bộ trên con đường đông đúc.

03

(ngoại động từ, nội động từ) gây ra (ai) nỗi đau tinh thần.

(transitive, intransitive) to cause (somebody) emotional pain.

Ví dụ

Bullying can hurt students emotionally and mentally.

Bắt nạt có thể làm tổn thương tinh thần học sinh.

Gossiping about others can hurt their feelings and relationships.

Chuyện ngồi lê tê phê về người khác có thể làm tổn thương cảm xúc và mối quan hệ của họ.

Being excluded from social events can hurt one's self-esteem.

Bị loại trừ khỏi các sự kiện xã hội có thể làm tổn thương lòng tự trọng của một người.

04

(nội động từ, trạng thái) đau đớn.

(intransitive, stative) to be painful.

Ví dụ

Her words hurt his feelings deeply.

Lời cô ấy làm tổn thương tâm trạng anh ấy sâu sắc.

Bullying can hurt someone emotionally and mentally.

Bắt nạt có thể làm tổn thương ai đó về tinh thần và tâm lý.

The loss of a loved one can hurt for years.

Sự mất mát của người thân có thể làm đau đớn trong nhiều năm.

Dạng động từ của Hurt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hurt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hurt

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hurt

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hurts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hurting

Kết hợp từ của Hurt (Verb)

CollocationVí dụ

Begin to hurt

Bắt đầu đau

Her words began to hurt my feelings.

Lời cô ấy bắt đầu làm tổn thương tình cảm của tôi.

Not mean to hurt

Không có ý định làm tổn thương

Her comment was not mean to hurt anyone's feelings.

Bình luận của cô ấy không có ý làm tổn thương cảm xúc của ai.

Try to hurt

Cố gắng làm tổn thương

She tried to hurt his reputation by spreading rumors.

Cô ấy cố gây tổn thương cho danh tiếng của anh ấy bằng cách lan truyền tin đồn.

Want to hurt

Muốn làm tổn thương

Bullying others may want to hurt their feelings and reputation.

Bắt nạt người khác có thể muốn làm tổn thương cảm xúc và danh tiếng của họ.

Attempt to hurt

Cố gắng làm tổn thương

He attempted to hurt her reputation by spreading rumors.

Anh ta cố gắng tổn thương danh tiếng của cô ấy bằng cách lan truyền tin đồn.

Hurt (Adjective)

hɚɹt
hˈɝt
01

Bị thương, bị thương về thể xác.

Wounded, physically injured.

Ví dụ

The hurt child cried for help.

Đứa trẻ bị thương khóc lên cầu cứu.

His hurt arm needed medical attention.

Cánh tay bị thương của anh ấy cần chăm sóc y tế.

She felt hurt after the accident.

Cô ấy cảm thấy đau đớn sau tai nạn.

02

Đau đớn.

Pained.

Ví dụ

Her hurt expression after the argument was noticeable.

Biểu cảm đau đớn của cô sau cuộc tranh cãi rõ ràng.

The hurt feelings caused a rift in their friendship.

Những cảm xúc đau lòng gây nên sự chia rẽ trong tình bạn của họ.

He wore a hurt look when he heard the harsh comments.

Anh ấy tỏ ra đau lòng khi nghe những lời bình luận khắc nghiệt.

Dạng tính từ của Hurt (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Hurt

Bị thương

More hurt

Đau hơn

Most hurt

Đau nhất

Kết hợp từ của Hurt (Adjective)

CollocationVí dụ

Seem hurt

Hình như bị tổn thương

She seemed hurt by his harsh criticism during the ielts speaking test.

Cô ấy dường như bị tổn thương bởi sự phê bình gay gắt của anh ta trong bài thi nói ielts.

Be hurt

Bị tổn thương

I was hurt by her harsh words during the speaking test.

Tôi bị tổn thương bởi những lời nặng nề của cô ấy trong bài kiểm tra nói.

Get hurt

Bị thương

She got hurt during the accident.

Cô ấy bị thương trong tai nạn.

Feel hurt

Cảm thấy đau lòng

She felt hurt by his harsh criticism.

Cô ấy cảm thấy đau lòng vì sự phê bình gay gắt của anh ta.

Sound hurt

Nghe đau lòng

Loud noises hurt her ears during the social event.

Âm thanh lớn làm đau tai cô ấy trong sự kiện xã hội.

Hurt (Noun)

hɚɹt
hˈɝt
01

(cổ) chấn thương; hư hại; tổn hại; hại.

(archaic) injury; damage; detriment; harm.

Ví dụ

His hurt was evident after the accident.

Vết thương của anh ấy rõ ràng sau tai nạn.

The hurt caused by the rumor spread quickly.

Vết thương do tin đồn lan truyền nhanh chóng.

The hurt to her reputation was irreparable.

Vết thương đến danh tiếng của cô ấy không thể sửa chữa.

02

(kỹ thuật) một dải trên chuôi búa, chịu lực các trục.

(engineering) a band on a trip hammer's helve, bearing the trunnions.

Ví dụ

The hurt on the trip hammer's helve needed replacement.

Chiếc hurt trên cán trip hammer cần được thay thế.

The trunnions fit securely into the hurt of the hammer.

Các trunnion khớp chặt vào hurt của cái búa.

The blacksmith examined the hurt for signs of wear and tear.

Thợ rèn kiểm tra chiếc hurt để xem có dấu hiệu mòn.

03

Một cái trấu.

A husk.

Ví dụ

The farmer collected the hurt after harvesting the rice.

Nông dân thu thập vỏ lúa sau khi thu hoạch.

The hurt was used to make traditional handicrafts in the village.

Vỏ lúa được sử dụng để làm đồ thủ công truyền thống ở làng.

The hurt provided insulation for the houses during the winter.

Vỏ lúa cung cấp cách nhiệt cho nhà trong mùa đông.

Dạng danh từ của Hurt (Noun)

SingularPlural

Hurt

Hurts

Kết hợp từ của Hurt (Noun)

CollocationVí dụ

Great hurt

Thương tổn lớn

Her betrayal caused him great hurt.

Sự phản bội của cô ấy gây ra nhiều tổn thương lớn cho anh ta.

Deep hurt

Đau lòng sâu sắc

His betrayal caused her deep hurt.

Sự phản bội của anh ta gây ra tổn thương sâu sắc cho cô ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hurt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] To begin with, the overuse of such technological devices mentioned above, can also family relationships [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We laughed till our bellies shared inside jokes, and created new memories that I'll treasure forever [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] This can put pressure on children because it self-esteem and engenders self-doubt and disillusionment inside them [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
[...] This lack of face-to-face interaction not only many real-life relationships but also increases the risk of mental health issues among the youth [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment

Idiom with Hurt

Not hurt a flea

nˈɑt hɝˈt ə flˈi

Một con kiến cũng không nỡ giết

Not to harm anything or anyone, even a tiny insect.

She is so gentle, she wouldn't hurt a flea.

Cô ấy rất nhẹ nhàng, cô ấy không làm hại một con bọ.

Cry before one is hurt

kɹˈaɪ bɨfˈɔɹ wˈʌn ˈɪz hɝˈt

Chưa đánh đã khai

To cry or complain needlessly, before one is injured.

Don't cry before you are hurt, wait for the results.

Đừng khóc trước khi bị tổn thương, đợi kết quả.