Bản dịch của từ Hurt trong tiếng Việt

Hurt

Verb Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hurt(Verb)

hɜːt
hɜːt
01

Gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm tổn thương.

Causing harm, causing damage, damaging, injuring.

Ví dụ
02

(ngoại động từ, nội động từ) Gây ra (một người hoặc động vật) đau đớn về thể chất và/hoặc thương tích.

(transitive, intransitive) To cause (a person or animal) physical pain and/or injury.

Ví dụ
03

(ngoại động từ, nội động từ) Gây ra (ai) nỗi đau tinh thần.

(transitive, intransitive) To cause (somebody) emotional pain.

Ví dụ
04

(Nội động từ, trạng thái) Đau đớn.

(intransitive, stative) To be painful.

Ví dụ

Dạng động từ của Hurt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hurt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hurt

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hurt

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hurts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hurting

Hurt(Noun)

hɚɹt
hˈɝt
01

(cổ) Chấn thương; hư hại; tổn hại; hại.

(archaic) Injury; damage; detriment; harm.

Ví dụ
02

(kỹ thuật) Một dải trên chuôi búa, chịu lực các trục.

(engineering) A band on a trip hammer's helve, bearing the trunnions.

Ví dụ
03

Một cái trấu.

A husk.

Ví dụ

Dạng danh từ của Hurt (Noun)

SingularPlural

Hurt

Hurts

Hurt(Adjective)

hɚɹt
hˈɝt
01

Bị thương, bị thương về thể xác.

Wounded, physically injured.

Ví dụ
02

Đau đớn.

Pained.

Ví dụ

Dạng tính từ của Hurt (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Hurt

Bị thương

More hurt

Đau hơn

Most hurt

Đau nhất

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ